Tiếp nối những bài viết chủ đề từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành, Hàn Ngữ SOFL sẽ giới thiệu tiếp đến bạn từ vựng tiếng Hàn chủ đề truyền thông báo chí. Những từ vựng trong chủ đề này thường xuất hiện trên các bài báo, tin tức Hàn Quốc rất nhiều. Hãy cùng SOFL học nhé!.
Bạn có biết thuật ngữ trong báo chí bằng tiếng Hàn
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành truyền thông báo chí
공저: cùng biên soạn, đồng biên soạn (2 hoặc nhiều tác giả cùng biên soạn một cuốn tài liệu)
광고면: trang quảng cáo
교열: đính chính, sửa lại, chỉnh sửa
교정: đối chiếu ⇒ chỉnh sửa (bản in)
교통방송: phát thanh giao thông
구독하다: mua (để học)
구인란: mục tìm người
구직란: mục tìm việc
간행하다: in ấn
검열하다: kiểm duyệt
게재하다: đăng bài
경제면: trang kinh tế
고류: tiền nhuận bút, tiền thù lao viết bài
공개방송: phát hành công khai
국영방송: đài truyền hình Nhà nước
그림책: sách hoạt hình
기사: bài báo
날씨란: mục thời tiết
녹화하다: ghi hình
녹평: đánh giá, bình luận
다큐멘터리: tư liệu, tài liệu
대중매체: phương tiện truyền thông
도서: thư viện
기자: nhà báo
난시청: khó nghe và nhìn (do chướng ngại vật)
독자: độc giá
문화면: trang văn hóa
발간하다: phát hành
발행부수: số lượng phát hành
발행하다: phát hành
방송국: đài truyền hình, phát thanh
방송망: mạng phát sóng
방송매체: phương tiện phát sóng
방송하다: phát sóng
드라마: kịch, phim truyền hình
만화: hoạt hình
머리글: lời nói đầu
무협지: tạp chí võ hiệp
방영하다: chiếu, trình chiếu
방청객: khán thính giả xem truyền hình
보도: đưa lên báo, tờ báo
부수: số lượng tờ báo
부제: phụ đề
서적: sách
서점: thư viện
석간: phát hành vào buổi tối
선전: tuyên truyền
소식: tin tức
속보: thông báo khẩn, tin khẩn
송년호: tờ (báo) cuối năm
수신료: chi phí nghe nhìn (truyền hình cáp)
스포츠면: trang thể thao
사진기자: phóng viên ảnh
사회면: trang mạng xã hội
사회자: người dẫn chương trình
생방송: phát sóng trực tiếp
생중계: truyền hình trực tiếp
시사: giải thích
시청료: chi phí nhận sóng (nghe nhìn)
시청률: tỷ lệ người xem
언론사: cơ quan ngôn luận
언록인: người làm báo
여성지: tạp chí phụ nữ
연출자: diễn viên
연출하다: diễn xuất
원고: bản thảo, nguyên gốc
원고료: tiền nhuận bút
신문: báo
신문배달: phát báo
신청하다: đăng ký
싣다: đăng
아나운서: phát thanh viên
애독자: người hay mua đọc
언론: ngôn luận
언론매체: phương tiện ngôn luận
월간지: tờ báo ra hàng tháng, nguyệt san
위성방송: truyền hình qua vệ tinh
위성중계: truyền hình vệ tinh
위인전: sách về những vĩ nhân
인쇄소: nhà in
조간: phát hành buổi sáng
조연출: trợ diễn
주파수: tần số sóng
중계하다: phát sóng
중앙방송: truyền hình trung ương
지면: mặt giấy
통신사: hãng thông tấn
찍다: quay phim, chụp (ảnh)
채널: kênh
청취하다: nghe
자서전: hồi ký
작가: tác giả
잡지: tạp chí
재방송: phát lại
저서: viết sách
정기구독: mua đọc định kỳ
정치면: trang chính trị
제작하다: chế tác
취재하다: viết bài
출판사: nhà xuất bản
Từ vựng tiếng Hàn về truyền thông quảng cáo
Từ vựng chuyên ngành chủ đề truyền thông báo chí tuy không được người Hàn sử dụng quá nhiều trong giao tiếp xã giao hàng ngày như những từ vựng quen thuộc tuy nhiên chúng lại được sử dụng trong văn viết rất nhiều. Khi bạn học tiếng Hàn bằng cách đọc tin tức, đọc báo, xem thời sự, tạp chí hàng ngày thì bạn sẽ bắt gặp chúng thường xuyên đấy.
Những từ vựng tiếng Hàn cơ bản này xuất hiện trên báo giấy, báo mạng, tin tức, sự kiện trên các đài phát thanh, đài truyền hình Hàn Quốc rất nhiều. Nếu thuộc được những từ này thì bạn có thể đọc hiểu các mục và nội dung tin tức của Hàn Quốc rất nhanh.
Nếu bạn học tiếng Hàn và có ý định thi Topik II thì chúng sẽ có lợi cho bạn khi làm phần viết nếu chủ đề và yêu cầu liên quan đến ngành truyền thông, truyền hình.
Đặc biệt nếu bạn muốn trở thành một phiên dịch viên tiếng Hàn hay đảm nhiệm phần viết bài, dịch bài trong các công ty và doanh nghiệp Hàn Quốc và Việt Nam sau này thì không thể bỏ qua những từ vựng “ruột thịt” này được, chúng sẽ phục vụ cho công việc dịch và biên tập thông tin hàng ngày của bạn rất nhiều.
5 sai lầm SIÊU TO khi học tiếng Hàn - Bạn có đang mắc phải?
6 “điểm nhấn” phần ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 3 bài 29
Bài tập tiếng Hàn sơ cấp 2: Làm sao vượt qua phần nghe hiểu dễ dàng?
Chương trình học tiếng Hàn - Cải thiện kỹ năng đọc
Nguyên tắc cách ghép chữ tiếng Hàn và kỹ năng viết chuẩn
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề hàng xóm, láng giềng