Đang thực hiện

Tất tần tật đồ dùng trong nhà bạn bằng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 11/07/2018 14:12
Hôm nay, mời các bạn học từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình với các đồ dùng cực kỳ quen thuộc. Sau bài học này với tiếng Hàn SOFL, tin rằng các bạn sẽ biết được ngay những có trong nhà sẽ được gọi bằng tiếng Hàn thế nào đấy!
Thể hiện đồ vật bằng tiếng Hàn
Thể hiện đồ vật bằng tiếng Hàn

Học từ vựng tiếng Hàn bằng đồ vật trong nhà

Chủ yếu những đồ vật là những danh từ nên các bạn hãy áp dụng mẫu câu chỉ đồ vật để luyện nói tiếng Hàn ngay khi về nhà nhé:

세탁기: cái máy giặt

회전식 건조기: cái  máy sấy quần áo

청소기: cái máy hút bụi

냉장고: cái  tủ lạnh

에어컨L cái điều hòa, máy lạnh

핸드 믹서,믹서: máy xay sinh tố

컴퓨터: Máy vi tính

식기 세척기: máy rửa chén

라디오: radio

텔레비전: Ti vi

전자 레인지:Lò vi sóng

전기밥솥: cái nồi cơm điện

다리미: Bàn là điện

백열 전구: Bóng đèn

스위치: Công tắc điện

전자 레인지: Bếp điện

소켓: ổ để cắm điện

난로: lò điện

송곳,드릴: Máy khoan bằng điện

(전기)선붕기:  quạt điện

천장 선풍기: quạt trần

회중 전등: đèn pin

전지 배터리: pin ( lắp đồng hồ hoặc remove tivi)

방열기:lò sưởi bằng  điện

벽난로: Bếp sưởi, lò sưởi

화장대: Bàn phấn, bàn trang điểm

구두 흙 터는 매트:thảm chùi chân

계단: cầu thang

그림: Bức tranh

액자: Khung ảnh

시계: Đồng hồ (nói chung)

벽 시계: đồng hồ để treo tường

모래 시계:Đồng hồ cát

항로:lư hương dùng để thắp nhang

칸막히: Rèm cửa, màn cửa

의자L: Cái ghế

걸상: Cái ghế đẩu

소파:  cái ghế dài hoặc ghế sofa

안락의자: Ghế bành

책상: cái bàn (nói chung)

식탁: cái bàn ăn

테이블보:khăn dùng để  trải bàn

꽃병: cái  lọ hoa

재떨이: Cái gạt tàn

온도계: Nhiệt kế, dụng cụ đo trong y tế

차도구: dụng cụ pha trà

찻병,찻주전자: Ấm trà

매트리스: cái nệm

누비 이불: ga rải giường

침대 씌우개: vải phủ giường

야간등: đèn thắp ngủ

책상,책꽃이: cái tủ sách

옷장: tủ quần áo

식기 선반: tủ đựng ấm chén

사발,공기: cái chén

찬장,식기장: cái tủ đựng chén bát

밥침 접시: cái đĩa

작은 접지: cái đĩa nhỏ

밥 주발: Cái bát

큰 접시: cái đĩa lớn

젓가락: đôi đũa

잔: cái ly (nói chung)

포도주잔: Ly uống rượu

맥주잔: Ly dùng để uống bia

컵: Cái tách (để pha trà)

포크: Cái nĩa

숟가락: cái thìa loại nhỏ để ăn cơm

스프용의 큰스푼:  cái muỗng múc canh

커피 스푼: Thìa cà phê

압력솥: nồi áp suất

찜냄비: cái xoong để đun nấu

프라이팬: cái chảo

칼: con dao

자르는 칼: con dao phay

도마: cái thớt

바구니: cái rổ

주전자: cái ấm (thường là cái ấm nước)

체,여과기:cái rây , sàng thường dùng để pha trà hoặc rây bột

깔때기: Cái phễu

마개: Đồ khui nắp chai

막자사발: cái cối

뮤봉,절굿공이: Cái chày

앞치마: cái tạp dề

가스레인지: cái  bếp ga

(도)자기제품: các đồ sứ

도자기:  đồ sành

보온병: Bình giữ nhiệt, giữ nước nóng

쇠꼬챙이: xiên dùng để nướng thịt

오븐,가마: cái lò nướng

이쑤시개: đồ tăm xỉa răng

추가루통: Lọ hạt tiêu

소금그릇: Lọ muối

대야: Cái chậu

세면기: Cái chậu rửa chén

행주: cái khăn để lau chén bát

쓰레받기: Đồ hốt rác

쓰레기통: Cái thùng rác

마루걸레: Cái rẻ lau nhà

공구 상자: Hộ để đựng các dụng cụ nhỏ

못: Cái đinh

망치: Cái búa

집게,펜치 Cái kềm cắt móng tay

주머니칼: con dao nhíp

벽지:giấy gián tường

빗: cái lược chải tóc

거울: cái gương

목욕 수건: khăn tắm

치약: kem đánh răng

칫솔:bàn chải đánh răng

면도칼:đồ cạo râu

향수:dầu thơm

몰통:—– cái xô

ban-co-biet-ten-do-vat-nay-bang-tu-tieng-han
Bạn có thể hiện được những từ trên bằng tiếng Hàn

Các học từ vựng dành cho bạn

Bạn chừng vội “choáng” vì nhiều từ vựng như vậy thì biết học làm sao. Thực ra đó là những đồ dùng mà ngày nào bạn cũng nhìn thấy và sử dụng chúng. Bạn chẳng cần phải vội hoang mang mà hãy xem bí quyết để ghi nhớ tất tần tật đồ dùng trong nhà mình bằng tiếng Hàn nhé:

Mỗi ngày bạn chỉ tập trung nhớ 10 từ thôi. Ví dụ hôm nay bạn làm bếp chẳng hạn. Lấy ra 10 từ hay dùng nhất như: đồ dùng, gia vị hoặc các vật dụng trong bếp như: bếp ga, tủ, chén bát, đôi đũa ,.. và chỉ nhớ 10 từ đó hôm nay thôi. Mai bạn làm bếp hãy nhắc lại và chuyển qua học 10 từ khác như 10 đồ dùng trong phòng khách chẳng hạn. Không nhất thiết phải nhớ hết và nhớ những từ nào mình hay dùng nhất.

Sau đó dành thời gian rảnh học cách phát âm của 10 từ đã học. Tuy nhiên không học 10 từ đơn lẻ nữa mà lúc này bạn phải dùng nó vào câu. Trước tiên đọc các ví dụ về cách chỉ đồ vật bằng tiếng Hàn, sử dụng các từ chỉ vị trí như:

옆 + 에: Ở bên cạnh

앞 + 에: Ở phía trước

뒤 + 에: đằng sau

아래 + 에: ở bên dưới

밑 + 에: Ở phía dưới

안 + 에: Ở bên trong

밖 + 에: Ở bên ngoài

Cấu trúc ngữ pháp chỉ vị trí đồ vật: Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다

Đây là bí quyết học từ vựng hiệu quả mà đã rất nhiều bạn áp dụng. Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn sẽ biết cách để cải thiện vốn từ của mình theo nhiều cách đơn giản. Chúc các bạn thành công!
Các tin khác