Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp chủ đề thời trang

Thời gian đăng: 01/03/2017 09:31

Để học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, bạn cần có phương pháp phù hợp với bản thân. Bạn có thể thử học theo phương pháp hình xoáy trôn ốc để ghi nhớ từ được nhanh chóng và dễ dàng hơn. Theo cách học này, bạn sẽ học 100 từ mới trong vòng 10 ngày thay vì học 10 từ mỗi ngày.

Chu de thoi trang trong tu vung tieng han
Từ vựng tiếng hàn chủ đề thời trang

Với cách học này bạn sẽ vừa học vừa ôn lại từ lặp đi lặp lại trong vòng 10 ngày, chính vì vậy mà bạn sẽ nhớ được từ vựng tiếng Hàn lâu hơn so với việc học 10 từ hàng ngày và liên tục trong vòng 10 ngày, vì bạn sẽ phải tiếp cận kiến thức mới thường xuyên mà không có thời gian để ôn lại từ cũ. Nếu bạn đang gặp khó khăn về việc ghi nhớ từ vựng, hãy thử học theo cách học tiếng Hàn hiệu quả mà chúng tôi đã gợi ý ở trên nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

        áo

속옷           áo trong

겉옷            áo  ngoài

자켓             áo jacket

잠바             áo khoác ngoài

와이셔츠      áo sơ mi

셔츠             sơ mi

티셔츠          áo T-shirt

스웨터          áo len dài tay

외투             áo khoác, áo choàng

티셔츠          áo phông

블라우스       áo cánh

승마복        quần áo cưỡi ngựa

긴팔             áo dài tay

개량한복    áo Hàn phục cái tiến

양복        complet

털옷        áo lông

드레스          loại áo one-piece bó eo

원피스          áo liền một mảnh

반팔             áo ngắn tay

조끼             áo gi-lê

모피코트    áo lông

비옷/우비     áo mưa

양복             áo vest

투피스          một bộ áo trên và váy dưới

브라             áo nịt ngực

나시              áo hai dây

속셔츠          áo lót trong, áo lồng

작업복        áo quần bảo hộ lao động

이부복        áo quần bầu

잠옷        áo ngủ

바지        Quần

반바지        Quần soóc

청바지     Quần bò

팬티        Quần lót

반바지        Quần lửng

솜 바지    Quần bông

치마               váy

원피스            đầm

미니 스커트    váy ngắn

Tu vung tieng han ve quan ao
Bí quyết học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Từ vựng tiếng Hàn về giày dép, mũ

숙녀화           giày thiếu nữ

신발               giầy dép

방한화        giày chống lạnh

실내화        giày , dép đi trong nhà

슬리퍼        dép lê

스타킹        tất dài , vớ dài

버선        giày truyền thống Hàn Quốc

손수건            khăn tay

손수건            khăn mùi xoa , khăn tay

숄                  khăn choàng vai (shawl)

망건               vòng khăn sếp đội đầu

스카프            khăn quàng cổ (scarf)

안경               kính đeo mắt

벨트               thắt lưng (belt)

색안경            kính màu

손가방            túi sách tay

스웨터           cái khăn

        bộ , đôi ( giày dép )

등산모자    mũ leo núi

단추        cái cúc , cái cột

손거울            gương tay    

손목시계         đồng hồ đeo tay

빗                   cái lược

목걸이        dây chuyền cổ

갓                   mũ tre

무늬        mẫu , khuôn , viền , hoa văn

나비넥타이      cái nơ bướm

단춧구멍         cái khuy áo

반지        cái nhẫn

넥타이        cái nơ , cái cà vạt

네타이핀    ghim cài cà vạt

벨트        cái đai , cái thắt lưng

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề quần áo và giày dép. Trung tâm tiếng Hàn sofl Thanh Xuân Hà Nội chúc các bạn học tập hiệu quả!

 
Các tin khác