Đang thực hiện

“Ghim ngay”bộ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp chủ đề: May mặc

Thời gian đăng: 19/09/2018 10:42

Mời các bạn cùng tiếng Hàn SOFL tìm hiểu thêm một chủ đề trong từ vựng tiếng Hàn sơ cấp rất thú vị. Đó là chủ đề về may mặc. Với bài viết này, nếu các bạn muốn xuất khẩu lao động sang Hàn hoặc làm việc cho các công ty Hàn Quốc ngành may cũng rất hữu ích.

Nghanh may mac the hien qua tieng han
Ngành may mặc thể hiện qua tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp về hoạt động trong ngành may

Trong ngành may, các từ vựng liên quan đến công đoạn và thao tác sẽ rất cần thiết. Với những ai làm với quản lý hoặc giám đốc người Hàn Quốc trong những xưởng may thì không thể thiếu được chúng. Hơn nữa, họ còn phải đầu tư nhiều về cách giao tiếp tiếng Hàn của mình. Hệ thống các từ vựng tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành may mặc sẽ được cụ thể dưới đây.

  • 봉제: ngành may mặc

  • 봉제공장:  Xưởng may, nhà nhà máy may

  • 봉제틀: Các loại máy may (nói chung)

  • 자수:  thêu,  mặt hang thêu

  • 코바늘 뜨개질: sợi len chỉ dung đan bằng kim móc

  • 코바늘: que đan móc

  • 직조: ngành  dệt

  • 재단 (하다): cắt (nói chung)

  • 재단사: thợ chuyên  cắt

  • 재단판: bàn chuyên  cắt

  • 재단기: các loại máy cắt

  • 아이롱(하다: Máy là, ủi

  • 아이롱사: thợ chuyên là, ủi

  • 아이롱대: bàn là, ủi tay

  • 미싱(하다):  may

  • 미싱사: người  thợ may

  • 미싱가마:  ổ (máy may)

  • 특종미싱: máy chuyên dụng trong may mặc

  • 연단기: máy cắt đầu xà (thuật ngữ)

  • 오바: máy vắt sổ

  • 오바사: thợ chuyên vắt sổ.

  • 삼봉: công đoạn xử lý phần gấu áo, tay

  • 작업지시서: Thông số, tài liệu kỹ thuật

  • 자재카드: bảng màu khi may

  • 스타일: mã hàng may

  • 품명: tên hàng may

  • 원단: khối lượng vải chính

  • 안감: vải lót trong

  • 배색: vải phối màu

  • 심지: Thuật ngữ (mếch)

  • 아나이도: Thuật ngữ alaito

  • 지누이도: chỉ chắp

  • ‘스테치사: loại chỉ diễu

  • 다데테이프: loại mếch cuộn thẳng

  • 바이어스테이프: Loại mếch cuộn chéo

  • 암흘테이프: Loại mếch cuộn nách

  • 양면테이프: Loại mếch cuộn hai mặt

  • 지퍼: loại khóa kéo

  • 코아사: loại chỉ co dãn

  • 니켄지퍼: Loại khóa đóng

  • 스넷: Loại cúc dập

  • 리뱃: Các loại đinh vít

  • 매인라벨: loại mác chính

  • 캐어라벨: loại mác sườn

  • 품질보증택: loại thẻ chất lượng

  • 사이트라밸: loại mác cỡ

  • 우라: phía mặt trái của vải

  • 오무데: phía mặt phải của vải

Hoi thoai tieng han trong cong ty may mac
Hội thoại tiếng Hàn trong công ty may mặc

Hội thoại tiếng Hàn trong công ty Hàn Quốc về may mặc.

Khi đã có những từ vựng tiếng Hàn sơ cấp về chủ đề này, các bạn đừng quên mình phải học giao tiếp tiếng Hàn để thuận tiện hơn trong cách nói chuyện với người Hàn Quốc:

봉제 분야에 작업하는 사람을 위해 안전하다: Hãy mặc ngay bộ đồ bảo hộ lao động khi đi làm.

작업할 때 작업안전복을 입는다: Sử dụng các đồ dùng lao động đúng theo hướng dẫn.

안내 대로 작업용구를 이용한다: Anh/ chị đừng chạm tay vào nhé

손을 때지 마세요: Nguy hiểm đấy, hãy cẩn thận

위험하니까 조심하세요: Hãy chủ động chăm lo cho sức khỏe của chính mình.

자기의 건강을 스스로 지킨다: Ở đây có nhận làm đêm không?

여기서 야간도 해요?: Mỗi ngày tôi phải làm việc bao nhiêu tiếng vậy?

하루 몇시간 는무해요?: Hôm nay làm đến mấy giờ nhỉ?

오늘몇시 까지 해요?: Xin hãy giúp đỡ nhiều cho tôi được không?

Với bộ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp chủ đề may mặc này, các bạn đã có thể cải thiện thêm phần từ vựng cho mình cũng như giúp ích cho công việc của bản thân. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn sẽ vận dụng nó thật tốt và hiệu quả.
Các tin khác