Đang thực hiện

Cùng học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề gia đình.

Thời gian đăng: 02/03/2017 14:18

Học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề cũng là một hình thức học hiệu quả đang được khá nhiều người lựa chọn hiện nay. Với những chủ đề quen thuộc như gia đình thì việc học sẽ thuận lợi hơn rất nhiều.

Học tiếng hàn chủ đề gia đình
Học tiếng hàn chủ đề gia đình

Để học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề thì để thực hành được thì trước hết bạn cần nắm được những kiến thức về từ vựng, một số câu tiếng Hàn thông dụng để việc học thuận lợi và dễ dàng hơn.

Một số từ vựng dùng trong giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề gia đình.

  1. 할아버지 /ha-ra-bo-chi/ : Ông nội

  2. 외할아버지 /ue -ha-la-bo-chi/ Ông ngoại

  3. 할머니 /hal-mo-ni/ : Bà

  4. 외할머니 /ue -hal-mơ-ni/: Bà ngoại

  5. 부모님 /bu-mo –nim/ : Cha mẹ

  6. 아버지 /a-bo-chi /  hay  아빠 /à-ppa/: Bố

  7. 어머니 /o-mo-ni/   hay 엄마 /òm-ma : Mẹ

  8. /nam-pyon/: Chồng

  9. /a-ne/ :Vợ

  10. 자녀 /cha-nyo/ : Con cái

  11. 아들 /a-tul/ : Con trai

  12.  /tal/ :Con gái

  13. /hyong/ : Anh ( Dùng cho em trai)

  14. 오빠 /o-ppa/ : Anh ( Dùng cho em gái)

  15. 누나 /nu-na/ : Chị (  Dùng cho em trai)

  16. 언니 /on-ni/ : Chị (Dùng cho em gái)

  17. 동생/tông seng/: em

  18. 남동생 /nam tông seng/ Em trai

  19. 여동생/jò tông seng/ Em gái

  20. 맏아들 /mat-a-tul/ Con trai đầu

  21. 맏딸 /mát-tal/ Con gái đầu

  22. .막내아들 /mal-ne-a-tul/ Con trai út.

  23. 막내딸 /mak-ne-tal/ Con gái út

  24. 며느리 /myơ-nư-ri/: Con dâu

  25. 사위 /xa-uy/ :Con rể

Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

Một số ngữ pháp và câu tiếng Hàn thông dụng dùng về gia đình.

Với những ngữ pháp và mẫu câu này bạn có thể sử dụng khi giới thiệu về bản thân và nói sơ lược về gia đình mình.

  1. 가족이 몇 명이에요?  Gia đình của bạn có bao nhiêu thành viên?

------------ + 명이에요. ------ thành viên

Bạn có thể sử dụng thêm từ 모두 có nghĩa là tổng cộng 

  1. 형이 무엇을 하세요? Anh trai làm gì?

형은 회사에 다녀요. Anh trai làm ở công ty.

  1. 저는 여동생이 있어요. Tôi có một người em gái.

  2. .....(eun/neun )/......(-e/-e-seo) /에서 + VERB = danh từ + ĐỘNG TỪ + ở, tại địa  chỉ

Ví dụ:  저는 서울에 살아요. [jeo­neun seo­u­re sa­ra­yo.] = Tôi sống ở Seoul

  1. ........( ưn/nưn) /......(-i-e-yo).이에요. = ....... là .........

Ví dụ:

저는 학생이에요. [jeoneun haksaengieyo.] : Tôi là sinh viên.

아버지 선생님이에요. [abochiun seonsaengnimieyo.]  Bố tôi là giáo viên.

이름은 탈리아나예요. [je ireumeun tallianayeyo.] Tên của chị gái tôi là Megumitchi.

Mong rằng với bài viết cùng học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề gia đình ở trên sẽ giúp ích cho việc học của bạn.

Các tin khác