Bài hát Nơi Ấy Con Tìm Về là một sáng tác của nhạc sĩ Phan Mạnh Quỳnh dưới sự thể hiện của ca sĩ Hồ Quang Hiếu. Bài hát nói về tình yêu thương, sự trân trọng và biết ơn của người con dành cho cha mẹ, dành cho những công lao, sự vất vả khó nhọc của 2 bậc sinh thành. Họ đã hy sinh sức sống, tuổi thanh xuân của mình và dành hết cho con cái những điều tốt đẹp.
Bạn có thuộc bài hát này!
Lời bài hát song ngữ Hàn - Việt
Nơi Ấy Con Tìm Về
제가 찾아갈 곳
---> Ngày con cất tiếng khóc chào đời
제가 울면서 태어난 날
---> Ngày mẹ đã nói niềm vui trào dâng ngập trời.
어머니는 인생에서 가장 기쁜 날이라고 말했어요
---> Bằng yêu thương của cha đã dành,
아버지의 사랑으로
→ để trong mái ấm từng ngày qua con lớn lên.
저는 따뜻한 집에서 자랐어요
---> Là lời ru mẹ đưa bên cánh võng cho con say giấc ngủ,
침대 옆에서 제가 깊은 잠에 들게 한 것은 어머니가 들려준 자장가였어요
---> là lời cha từng ngày ấm êm mong sao cho con nên người.
제가 매일 좋은 사람이 되길 바라는 것은 아버지의 말이었어요.
---> Thời gian lấy đi mùa xuân của mẹ, và con lấy đi sức sống mẹ cha.
시간은 어머니의 청춘을 가져가고, 저는 부모님의 생기를 가져갔어요.
---> Cuộc đời con sẽ không quên
제 삶은 잊지 않을 거예요
---> tình yêu thương mẹ cha đã dành cho con người ơi, tình yêu bao la,
저에게 주었던 부모님의 사랑, 위대한 사랑
→ theo con như như câu ru xưa cho vơi đi nỗi nhọc nhằn trong đời của người.
옛날에 저에게 불러주시던 자장가처럼 저는 따라갈게요. 제 인생에서 지친, 힘든
---> Đường tương lai nhiều chông gai và những lúc gian nan làm con ngã quỵ,
미래에 많은 시련과 어려움이 저를 무릎 꿇게 할 때,
→ để con nhớ rằng nơi ấy một góc bình yên luôn có mẹ cha chờ con tìm về
제가 기억하게 해 주세요. 항상 부모님이 제가 찾아가길 기다리는 평온한 곳이 있다는 것을.
Nơi ấy con tìm về và từ vựng tiếng Hàn
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn có trong bài hát
제가: Con, em. Cách xưng hô mang tính lịch sự, kính trọng với đối tượng nói.
찾아: Tìm kiếm
갈: Đi
곳: Nơi
어머니: Mẹ
삶: Cuộc đời, cuộc sống, sự sống
지 않: Không
옛날: Ngày xưa, hồi xưa, thời xưa
거예요: Sẽ
기억: Ký ức
주세요: Cho
인생: Cuộc đời, đời người
시간: Thời gian
청춘: Thanh xuân, tuổi xuân
가져가: Mang theo, lấy mang đi, lấy đi
고: Và
항상: Luôn luôn
평온: Bình yên, yên ổn
미래: Tương lai
어려움이: Khó khăn, chông gai
힘든: Sức mạnh
부모님: Bố mẹ, mẹ cha. Cách nói tôn trọng, kính trọng.
생기: Sinh khí, sức sống
에서: Trạng từ chỉ địa điểm cụ thể hoặc nơi tồn tại, xảy ra hành động
기쁜: Niềm vui
옆: Bên cạnh
깊: Sâu
매일: Mỗi ngày
좋: Tốt, thích
사람: Người
날: Ngày
말했어요: Nói (hành động nói đã xảy ra trong quá khứ)
아버지: Bố, ba
의: Của
사랑: Yêu
으로: Bằng, từ
따뜻한: Ấm áp
집: Nhà
자랐어요: Phát triển, lớn lên.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tiếng Hàn qua bài hát hiệu quả. Hy vọng bạn sẽ biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Hàn qua những bài viết trên website trungtamtienghan.edu.vn