Bạn có biết rác thải cũng là một chủ đề cực kỳ thú vị trong quá trình học từ vựng tiếng Hàn? Hôm nay, SOFL sẽ bật mí cho các bạn qua bài viết dưới đây nhé.
Môi trường qua tiếng Hàn thể hiện ra sao?
Học từ vựng tiếng Hàn về môi trường - rác thải
Hàn Quốc là một đất nước phát triển, tại các thành phố lớn như thủ đô Seoul rác thải luôn được xử lý một cách triệt để. Dù là một nước công nghiệp, tình trạng ô nhiễm là khó tránh khỏi thế nhưng Hàn Quốc vẫn luôn đảm bảo được môi trường sạch sẽ, trong lành và nâng cao ý thức người dân.
Vậy bạn có tò mò, các hoạt động như xử lý rác thải, phân loại rác,... trong tiếng Hàn được gọi là gì không? Tham khảo ngay các cụm từ sau:
배관하다: Đặt ống dẫn nước
배수관: Ống nước
보관소: Nơi bảo quản
복토: Phục hồi đất
분해되다: Phân hủy, hòa tan
기준등록: Đăng ký tiêu chuẩn
반입차량: Xe thu gom rác
배가스처리: Xử lý gas thải
검역: Quá trình kiểm dịch
공공재활용기반시설: Thiết bị tái sử dụng
공해방지시설: Thiết bị kiểm soát sự ô nhiễm
3종분리기: Máy tách 3 thân
건조기: Máy làm khô, máy sấy
건조처리: Xử lý khô
금속탐지기: Loại máy dò kim loại
기반시설: Các loại máy móc chủ yếu
냉동: Đông lạnh
냉동건조: Điều kiện làm lạnh
녹: Gỉ sét
mbt시설: Thiết bị mbt
가연성: Tính dễ cháy
대형폐기물: Chất thải rắn
매립: Cải tạo, khai hoang
매립시설: Thiết bị cải tạo
매립장: Bãi rác
매립지역: Khu vực trong bãi rác
먼지: Bụi
메탄발효장치: Thiết bị tạo khí mê tan
물대: Cặn nước
물질: Vật chất
소각공정: Công đoạn đốt
소각장: Nơi tiêu hủy rác
소음처리: Xử lý tiếng ồn
손소독: Khử trùng tay
수거처리: Thu gom xử lý
슬러지: Nước cống (sludge)
습식폐비닐처리시설: Thiết bị dùng xử lý nhựa
쓰레기종량제: Khống chế lượng rác thải
물탱크: Thùng nước
상수도: Nước máy
생물학: Vi sinh
생물학적처리시설: Thiết bị xử lý bằng vi sinh vật
생분해성: Tính phân hủy, phân giải
생활폐기: Các chất thải sinh hoạt
소각 시설: Lò đốt rác
유해물질: Các chất gây hại
음식물: Rác thải thực phẩm
음식물자원화: Tái sử dụng rác thải đồ ăn
응결수: Nước ngưng tụ
이물질: Các chất lạ
자동선별방법: Phương pháp phân loại tự động
자력선별기: Máy phân loại trừ tính
자연산: Các nguyên liệu tự nhiên
자원재생공사법 : Quy luật tái sinh tài nguyên
폐기물: Chất thải
폐수: Nước thải
폐기물관리체계 : Hệ thống xử lý nước thải
폐기물시설: Thiết bị xử lý nước thải
폐비닐: Bao nilon đựng chất thải
재활용: Tái sử dụng
중금속: Các kim loại nặng
지하수: Mạch nước ngầm
소각 잔재물: Việc đốt chất thải
악취처리: Xử lý mùi hôi
양식: Nuôi trồng
에너지: Năng lượng
여열: Nhiệt dư
오염물질: Chất gây ô nhiễm
원료확보: Tìm kiếm nguyên liệu
원재료: Nguyên liệu
유독물질: Các chất có độc tố
진동처리: Xử lý chấn động
청소상태: Tình trạng vệ sinh
최종복토: Phục hồi đất ở giai đoạn cuối
최종처리: Xử lý lần cuối
탈황기: Loại máy khử lưu huỳnh
파쇄선별시설: Các thiết bị phân loại chất thải
페유리병: Dầu thải
Hướng dẫn cách đổ rác tại Hàn Quốc
Với những bạn đang chuẩn bị đi du học Hàn Quốc, hãy tìm hiểu thêm về cuộc sống tại đây. Đổ rác là một vấn đề nhỏ, nhưng nó lại thể hiện ý thức của cá nhân đôi khi là cả một cộng đồng. Hãy để người Hàn Quốc biết rằng người Việt Nam cũng rất văn minh và am hiểu về văn hóa của họ nhé.
Tại Hàn Quốc, việc “xử lý rác thải” không đơn thuần là việc “đổ rác” mà đó là cách“phân loại và đổ rác” (trong tiếng Hàn gọi là: 쓰레기분리수거). Người Hàn Quốc sẽ chia ra thành các loại như: đồ nhựa, đồ tái chế, rác thức ăn và sinh hoạt,... Nếu phát hiện người dân đổ rác không sử dụng túi có thể bị phạt từ 100.000 won đến 300.000 won.
Ví dụ: Lịch đổ rác tại quận Gimpo thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc
-
Thời gian đổ rác bắt đầu từ 20:00 giờ đến 24:00 giờ tối vào các ngày trong tuần. Riêng thứ bảy không đổ rác vì chủ nhật không thu nhận rác.
Địa điểm nhận rác |
Công ty thu rác |
Số điện thoại |
Các loại rác được thu |
Tại Gimpo 1, Gimpo 2 và Gochon |
Công ty vệ sinh môi trường Bu il |
(031)982-2241 |
Các loại rác thải sinh hoạt, rác thức ăn (rác của nhà riêng), loại rác tái sử dụng, loại rác kích thước lớn |
Tại Tongjin, Yangchon, Daegot, Wolgot, và Ha Seong |
Công ty phát triển môi trường Gyeon gil |
(031)987-0543 |
|
Tại Sa wo, Poong Mu |
Công ty vệ sinh môi trường Jeil |
(031)997-2772 |
|
Nhà chung cư = |
Soonpoong |
(031)983-9887 |
Trên đây là bài học liên quan đến các từ vựng tiếng Hàn về đổ rác và cách đổ rác khi đến Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL rất mong các bạn đã có thêm được cho mình những kiến thức bổ ích.