Đang thực hiện

Đổ rác tại Hàn Quốc và những từ vựng tiếng Hàn về đổ rác

Thời gian đăng: 11/03/2019 16:29

Bạn có biết rác thải cũng là một chủ đề cực kỳ thú vị trong quá trình học từ vựng tiếng Hàn? Hôm nay, SOFL sẽ bật mí cho các bạn qua bài viết dưới đây nhé.

 

tu vung tieng han ve moi truong
Môi trường qua tiếng Hàn thể hiện ra sao?

Học từ vựng tiếng Hàn về môi trường - rác thải

Hàn Quốc là một đất nước phát triển, tại các thành phố lớn như thủ đô Seoul rác thải luôn được xử lý một cách triệt để. Dù là một nước công nghiệp, tình trạng ô nhiễm là khó tránh khỏi thế nhưng Hàn Quốc vẫn luôn đảm bảo được môi trường sạch sẽ, trong lành và nâng cao ý thức người dân.

Vậy bạn có tò mò, các hoạt động như xử lý rác thải, phân loại rác,... trong tiếng Hàn được gọi là gì không? Tham khảo ngay các cụm từ sau:

배관하다: Đặt ống dẫn nước

배수관: Ống nước

보관소: Nơi bảo quản

복토: Phục hồi đất

분해되다: Phân hủy, hòa tan

기준등록: Đăng ký tiêu chuẩn

반입차량: Xe thu gom rác

배가스처리: Xử lý gas thải

검역: Quá trình kiểm dịch

공공재활용기반시설: Thiết bị tái sử dụng

공해방지시설: Thiết bị kiểm soát sự ô nhiễm

3종분리기: Máy tách 3 thân

건조기: Máy làm khô, máy sấy

건조처리: Xử lý khô

금속탐지기: Loại máy dò kim loại

기반시설: Các loại máy móc chủ yếu

냉동: Đông lạnh

냉동건조: Điều kiện làm lạnh

녹: Gỉ sét

mbt시설: Thiết bị mbt

가연성: Tính dễ cháy

대형폐기물: Chất thải rắn

매립: Cải tạo, khai hoang

매립시설: Thiết bị cải tạo

매립장: Bãi rác

매립지역: Khu vực trong bãi rác

먼지: Bụi

메탄발효장치: Thiết bị tạo khí mê tan

물대: Cặn nước

물질: Vật chất

소각공정: Công đoạn đốt

소각장: Nơi tiêu hủy rác

소음처리: Xử lý tiếng ồn

손소독: Khử trùng tay

수거처리: Thu gom xử lý

슬러지: Nước cống (sludge)

습식폐비닐처리시설: Thiết bị dùng xử lý nhựa

쓰레기종량제: Khống chế lượng rác thải

물탱크: Thùng nước

상수도: Nước máy

생물학: Vi sinh

생물학적처리시설: Thiết bị xử lý bằng vi sinh vật

생분해성: Tính phân hủy, phân giải

생활폐기: Các chất thải sinh hoạt

소각 시설: Lò đốt rác

유해물질: Các chất gây hại

음식물: Rác thải thực phẩm

음식물자원화: Tái sử dụng rác thải đồ ăn

응결수: Nước ngưng tụ

이물질: Các chất lạ

자동선별방법: Phương pháp phân loại tự động

자력선별기: Máy phân loại trừ tính

자연산: Các nguyên liệu tự nhiên

자원재생공사법 : Quy luật tái sinh tài nguyên

폐기물: Chất thải

폐수: Nước thải

폐기물관리체계 : Hệ thống xử lý nước thải

폐기물시설: Thiết bị xử lý nước thải

폐비닐: Bao nilon đựng chất thải

재활용: Tái sử dụng

중금속: Các kim loại nặng

지하수: Mạch nước ngầm

소각 잔재물: Việc đốt chất thải

악취처리: Xử lý mùi hôi

양식: Nuôi trồng

에너지: Năng lượng

여열: Nhiệt dư

오염물질: Chất gây ô nhiễm

원료확보: Tìm kiếm nguyên liệu

원재료: Nguyên liệu

유독물질: Các chất có độc tố

진동처리: Xử lý chấn động

청소상태: Tình trạng vệ sinh

최종복토: Phục hồi đất ở giai đoạn cuối

최종처리: Xử lý lần cuối

탈황기: Loại máy khử lưu huỳnh

파쇄선별시설: Các thiết bị phân loại chất thải

페유리병: Dầu thải

 

Hướng dẫn cách đổ rác tại Hàn Quốc

Với những bạn đang chuẩn bị đi du học Hàn Quốc, hãy tìm hiểu thêm về cuộc sống tại đây. Đổ rác là một vấn đề nhỏ, nhưng nó lại thể hiện ý thức của cá nhân đôi khi là cả một cộng đồng. Hãy để người Hàn Quốc biết rằng người Việt Nam cũng rất văn minh và am hiểu về văn hóa của họ nhé.

Tại Hàn Quốc, việc “xử lý rác thải” không đơn thuần là việc “đổ rác” mà đó là cách“phân loại và đổ rác” (trong tiếng Hàn gọi là: 쓰레기분리수거). Người Hàn Quốc sẽ chia ra thành các loại như: đồ nhựa, đồ tái chế, rác thức ăn và sinh hoạt,... Nếu phát hiện người dân đổ rác không sử dụng túi có thể bị phạt từ 100.000 won đến 300.000 won.

Ví dụ: Lịch đổ rác tại quận Gimpo thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

  • Thời gian đổ rác bắt đầu từ 20:00 giờ đến 24:00 giờ tối vào các ngày trong tuần. Riêng thứ bảy không đổ rác vì chủ nhật không thu nhận rác.

Địa điểm nhận rác

Công ty thu rác

Số điện thoại

Các loại rác được thu

Tại Gimpo 1, Gimpo 2 và Gochon

Công ty vệ sinh môi trường Bu il

(031)982-2241

 

Các loại rác thải sinh hoạt, rác thức ăn (rác của nhà riêng), loại rác tái sử dụng, loại rác kích thước lớn

Tại Tongjin, Yangchon, Daegot, Wolgot, và Ha Seong

Công ty phát triển môi trường Gyeon gil

(031)987-0543

Tại Sa wo, Poong Mu

Công ty vệ sinh môi trường Jeil

(031)997-2772

Nhà chung cư =

Soonpoong

(031)983-9887

Trên đây là bài học liên quan đến các từ vựng tiếng Hàn về đổ rác và cách đổ rác khi đến Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL rất mong các bạn đã có thêm được cho mình những kiến thức bổ ích.

Các tin khác