Để đi khám sức khỏe, sử dụng các dịch vụ cũng như giao tiếp các từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong môi trường y tế, mời các bạn theo dõi những chia sẻ của SOFL dưới đây. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề không thể thiếu nếu bạn muốn sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc.
Dịch vụ y tế Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về dịch vụ y tế của Hàn
-
보건복지부: Bộ y tế Phúc lợi
-
국민건강보험공단: Cục bảo hiểm về sức khỏe quốc dân (website www.nhi.or.kr)
-
건강검진: Dịch vụ khám sức khỏe
-
일반 건강검진: Dịch vụ khám sức khỏe thông thường
-
고혈압: Bệnh cao huyết áp
-
신장질환: bệnh thận
-
의사 상담: tư vấn với bác sĩ
-
암 검진: dịch vụ kiểm soát ung thư
-
건강검진 대상자: Đối tượng đi khám sức khỏe
-
검진비용: Chi phí khám sức khỏe
-
검진절차: Thứ tự khám
-
영유아 건강검진: Khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh
-
성장과 발달: sinh trưởng và phát triển của trẻ.
-
건강검진표 수령: Nhận phiếu khám sức khỏe
-
건강수명 / 건강수명: Tuổi thọ sức khỏe
-
건강위험평가: Đánh giá, kiểm tra độ nguy hiểm sức khỏe
-
생활습관 평가 및 처방: Đánh giá và kê toa thuốc theo sinh hoạt hàng ngày
-
정신건강검사: Kiểm tra sức khỏe về mặt tinh thần
-
문진: Câu hỏi khi đi khám bệnh
-
청각 및 시각: Kiểm tra thị lực và thính giác
-
진 찰: Chẩn đoán
-
신체계측: Đo chỉ số của cơ thể
-
발달평가: Đánh giá sự phát triển
-
혈액검사: Xét nghiệm máu
Thiết bị y tế trong từ vựng tiếng Hàn
Nếu bạn là người nước ngoài, muốn chuyển đến bệnh viện Hàn Quốc để chữa trị, khám chữa bệnh thì nhất định phải xin visa khám chữa bệnh, do chính Đại sứ quán Hàn Quốc cấp. Ngoài ra bạn cũng cần lưu ý những mẫu câu sau đây để biết nắm được sơ qua những quy định về dịch vụ khám sức khỏe ở Hàn. Với những bạn du học sinh Hàn Quốc, khi được đóng bảo hiểm y tế sẽ được giảm chi phí từ 70 đến 100% tùy từng trường hơp:
-
예약 후 방문: Đặt chỗ trước khi đến khám bệnh
-
문진표 작성: Điền vào bảng câu hỏi của cơ quan khám.
-
담배를 피우지 말고, 나이 피우는 담배 연기도 피하기: Không nên hút thuốc lá, tránh khói thuốc lá từ những người hút thuốc
-
채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기: Hấp thu đầy đủ các loại trái cây, rau quả và tạo ra chế độ ăn uống lành mạnh