Đang thực hiện

Từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đến ngân hàng Hàn Quốc

Thời gian đăng: 06/01/2020 15:50

Trong bài viết này, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng và những mẫu câu giao tiếp khi đến ngân hàng ở Hàn Quốc. Bạn có thể lưu lại khi đi dạy, đi phiên dịch hay đi du lịch tại đất nước này!

ngan hang trong tieng han

Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng 

은행: Ngân hàng

중명서: Chứng minh thư

지출: Chi trả, khoản chi

자동납부: Trả, nộp tiền tự động

환전하다: Đổi tiền

송금하다: Chuyển tiền

저금통: Thùng bỏ tiền tiết kiệm

용돈 기입장: Sổ ghi chép tiền chi tiêu

가계부를 쓰다: Viết sổ chi tiêu

수입: Thu nhập

동전을 교환하다: Đổi tiền xu

공고금을 내다: Nộp phí công cộng

수수료를 내다: Trả lệ phí, hoa hồng

적금을 들다: Gửi tiết kiệm định kỳ

인터넷뱅킹을 하다: Giao dịch qua mạng

자동이체를 하다: Chuyển tiền tự động

통장을 개설하다: Mở sổ tài khoản

대출하다: Vay tiền

예금하다: Gửi tiền vào ngân hàng

통장 정리: Kiểm tra sổ tiết kiệm

출금: Rút tiền

입금: Nạp tiền

현금카드: Thẻ tiền mặt

비밀번호: Số bí mật

계좌번호: Số tài khoản

헌금자동입촐금기: Máy rút tiền tự động

신분증: Chứng minh thư

도장: Con dấu

잔액 조회: Kiểm tra tiền dư

계좌 이체: Chuyển tiền qua tài khoản

환율: Tỷ giá hối đoái (Được hiểu là “Tỷ giá trao đổi ngoại tệ”).

통장: Sổ tiết kiệm

수포: Séc

지갑: Ví tiền

핸드백: Túi xách

지폐: Tiền giấy

현금: Tiền mặt

신용카드: Thẻ tín dụng

환전: Đổi tiền

잔돈: Tiền lẻ

수표: Ngân phiếu

동전: Tiền xu

돈: Tiền

은행가: Nhân viên ngân hàng

Những mẫu câu giao tiếp khi đến ngân hàng cho DHS

Khi muốn yêu cầu dịch vụ:

Thường sử dụng các câu hỏi/câu trần thuật đuôi 습니다/습니까 và mẫu câu yêu cầu, đề nghị 주세요.

  1. 계좌를 개설하고 싶습니다: Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.

  2. 예금을 하고 싶습니다: Tôi muốn gửi tiền tiết kiệm ạ.

  3. 환전하러 왔습니다: Tôi đến đây để đổi tiền.

  4. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요: Hãy gửi số tiền này về Việt Nam giúp tôi ạ.

  5. 한국 돈으로 바꿔 주세요: Hãy giúp tôi đổi ra tiền của Hàn Quốc (won).

  6. 이자는 얼마나 되나요?: Cho hỏi lãi suất là bao nhiêu vậy?

  7. 이계좌로 보내 주세요: Hãy gửi tiền vào tài khoản này giúp tôi.

  8. 베트남에서 몇일 후에 돈을 받을수있어요?: Khoảng bao nhiêu ngày nữa thì người thân ở Việt Nam sẽ nhận được tiền ạ?

  9. 자동이체를 가입하고 싶습니다: Tôi muốn đăng ký dịch vụ chuyển tiền tự động.

  10.  환전 수수료는 얼마예요?: Lệ phí đổi tiền là bao nhiêu vậy?

  11. 돈을 못받았습니다. 다시 검사해주세요.: Tôi vẫn chưa nhận được tiền, vui lòng kiểm tra lại giúp tôi ạ.

  12.  오만 원을 찾고 싶습니다:  Bây giờ tôi muốn rút 50 nghìn Won.

  13.  오늘 환율이 얼마예요?: Ngày hôm nay, tỷ giá hối đoái là bao nhiêu ạ? 거래정지 되었습니까?. Tôi đã bị chặn giao dịch rồi ạ?

  14.  외화 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요?: Tôi muốn mở tài khoản ngoại hối thì cần phải có những gì?

  15.  통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.: Hãy kiểm tra xem trong sổ tiết kiệm của tôi còn bao nhiêu tiền.

  16.  돈이 찾고 싶습니다.: Tôi muốn yêu cầu dịch vụ rút tiền

  17.  이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다: Tôi muốn đổi tiền mặt qua tờ ngân phiếu này.

  18.  송금 영수증을 좀 주세요: Cho tôi xin hóa đơn gửi tiền với.

Mẫu câu hỏi nhân viên ngân hàng hay hỏi khách hàng giao dịch

  1. 조회중입니다. 기다려주세요.: Hiện tại đang trong quá trình kiểm tra. Quý khách vui lòng đợi một chút.

  2. 번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요.: Quý khách lòng lấy phiếu số thứ tự và chờ một lát ạ.

  3. 예금을 하고 싶습니까? Quý khách muốn gửi tiền tiền tiết kiệm ạ?

  4. 이 용지에 기입을 해 주십시오: Quý khách hãy viết vào tờ giấy này đi ạ.

  5. 비밀번호 입력해 주세요: Quý khách vui lòng nhập mật khẩu.

  6. 신분 증명서를 보여 주시겠습니까?: Quý khách cho tôi xem chứng minh thư của anh (chị)?

  7. 여기에 서명을 해 주실까요? Quý khách ký vào tờ ngân phiếu này ạ.

Nắm được những từ vựng và mẫu câu về ngân hàng trên, chắc chắn các bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với nhân viên ngân hàng và thực hiện được các giao dịch mình mong muốn. Chúc các bạn học tốt!

Các tin khác