Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về tục ngữ, thành ngữ

Thời gian đăng: 20/01/2017 15:39

Dưới đây là tổng hợp những câu từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tục ngữ, thành ngữ do trung tâm tiếng Hàn SOFL biên soạn.

Bộ tổng hợp 60 câu tục ngữ, thành ngữ bằng tiếng Hàn dưới đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Hàn và là tài liệu học tiếng Hàn trung cấp trong các kì thi kiểm tra năng lực tiếng Hàn.

học tiếng hàn trực tuyến
Học tiếng hàn về thành ngữ, tục ngữ

Từ vựng tiếng Hàn về tục ngữ, thành ngữ

1.     Bà con xa thua láng giềng gần - 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다    

2.     Lời nói chẳng mất tiền mua - 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다    

Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

3     Của đi thay người    가는 방망이 오는 홍두깨    

4    Có qua có lại mới toại lòng nhau - 가는 정이 있어야 오는 정이 있다    

5    Lờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm - 가마솥이 노구솔을 검다 하다    

6    Như ngồi trên đống lửa - 가시 방석에 앉다    

7    Bầu ơi thương lấy bí cùng - 가재는 게 편이다    

Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

8    Cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại - 강 건너 불 보기    

9    Trưởng giả học làm sang - 개 발에 편자다    

10    Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi - 개구리 올챙이 적 생각 못하다    

11    Đến con chó còn biết đến chủ của nó - 개도 제 주인을 알다    

12    Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết - 고래 싸움에 새우 등 터지다    

13    Cá nằm trên thớt - 고양이 앞의 쥐다    

14    Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm - 고양이가 없을 땐 쥐가 날뛰다    

15    Cõng rắn cắn gà nhà - 고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다.    

16    Yêu nên tốt , ghét nên xấu - 고운 사람 미운 데 없고 미운 사람 고운 데 없다    

17    Ngọn đèn trước gió    바람 앞에 등불    

18    Ăn dần đến hết - 곶감 빼먹다    

19    Mỗi nhà mỗi cảnh - 과부 사정은 과부가 알다    

20    Con sâu bỏ rầu nồi canh - 과일 모과가 신망시키다    

21    Phúc từ trên trời rơi xuống - 굴러 온 호박    

22    Dục tốc bất đạt - 굿이나 보고 떡이나 먹다    

23    Cha nào con nấy - 그 아버지에 그 자식    

24    Cá chậu chim lồng - 그릇애 담긴 고기요 새장에 갇힌 새    

25    Cá nằm trong rọ - 그물에 든 고기    

26    Ăn ốc nói mò - 근거없이 말하다    

27    Đụng phải tổ kiến lửa - 긁어 부스럼    

28    Có thực mới vực được đạo - 금강산도 식후경    

29    Hoa đẹp là hoa có gai - 꽃이 종아야 나비가 모이다    

30    Câm như hến - 꿀 먹은 벙어리    
 

Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Học tiếng Hàn theo chủ đề thành ngữ, tục ngữ

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thường xuất hiện trong các bài thi TOIPIK II, vì vậy bạn cần phải nắm được những cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả nhất đối với mình để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu này trong phần thi viết của bài.

31    Nhìn nhận sự việc một cách tích cực  꿈보다 해몽이 좋다    

32    Đứng núi này trông núi nọ  남에 떡이 커 보이다    

33    Tai vách mạch rừng  낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣다    

34    Dễ như ăn cháo  누워서 떡먹기

35    Tốt cho đôi bên  누이 좋고 매부 좋다    

36    Ăn miếng trả miếng  눈에는 눈, 이에는 이    

37    Dậm chân tại chỗ   다람쥐 쳇바퀴 돌다    

38    Lấy trứng chọi đá  달걀로 바위 치기    

39    Động viên khích lệ những người chăm chỉ   달리는 말에 채찍질하다    

40    Đã sai lại còn chối ( ăn thịt gà chìa chân vit )   닭 잡아먹고 오리발 내민다    

41    Xôi hỏng bỏng không  닭 쫓던 개 지붕 쳐다보기    

42    Một mũi tên trúng hai đích   도랑 치고 가재 잡기    

Phí công vô ích

43    Tiếng lành đồn gần tiếng dữ đồn xa    발 없는 말이 천리 가다    
 

    Đối với những người học trình độ sơ cấp, các bạn có thể học các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tục ngữ, thành ngữ sau khi đã học bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm chuẩn, các quy tắc viết nắm được vốn từ vựng tiếng Hàn cơ bản trước đó.

44    Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết  두꺼비 싸움에 파리 치이다    

45    Con cá thối hôi cả rỏ   둠벙 망신은 미꾸라지가 시키다    

46    Chờ đợi những điều viển vông  떡 줄 사람은 생각도 하지 않는데 김칫국부터 마시다    

47    Tốt gỗ hơn tốt nước sơn   뚝배가 보다 장맛이다    

48    Chó chê mèo lắm lông   뚱 묻은 개가 겨 묻은 개를 흉보다    

49    Tai bay vạ gió   마른하늘에 날벼락    

50    Lời nói đáng giá nghìn vàng   말 한 마디에 천냥 빚 갚다    

51    Nói dài lại thành nói dại   말이 씨가 되다    

52    Nghìn cân treo sợi tóc    멏에 치인 범이요. 그물 걸린 고기    

53    Nước càng sâu càng lắng    물이 깊을수록 소리 없다    

54    Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết    뭉치면 살고 흩어지면 죽다    

55    Con sâu bỏ rầu nồi canh    미꾸라지 한 마리 온 물 흐리다    

56    Ghét cho ngọt cho bùi         미운 놈 떡 하나 더 주다    

57    Làm ơn mắc oán                 믿는 도끼에 발등을 찍히다    

58    Dã tràng xe cát                    밑 빠진 독에 물 붓기    

59    Mò kim đáy bể                    바다 밑에서 손을 더듬어 바늘을 찾다    

60    Ngọn đèn trước gió        바람 앞에 등불    
 

Trên đây là tổng hợp 60 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thành ngữ, tục ngữ trong câu. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

 
Các tin khác