Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You

Thời gian đăng: 12/01/2018 11:43
Bạn có biết loạt phim Reply nổi tiếng của Hàn Quốc không? Hãy cùng học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You do Seo In Guk và Jung Eun Ji trình bày nhé.
 

1. Lời tiếng Hàn và lời dịch tiếng Việt

All for you ~
Tất cả cho anh
벌써 며칠째 전화도 없는 너
Đã mấy ngày anh không gọi điện thoại
얼마 후면 나의 생일 이란 걸 아는지
Anh có biết chỉ mấy ngày nữa là sinh nhật em không
눈치도 없이 시간은 자꾸만 흘러가고
Vậy mà anh chẳng nhanh mắt, cứ để thời gian trôi đi
난 미움보다 걱정스런 맘에
Em cảm thấy lo lắng hơn là ghét anh
무작정 찾아간 너의 골목 어귀에서
Nên đã tìm đến ngõ nhà anh mà không có kế hoạch
생각지 못한 웃으며 반기는 너를 봤어
Rồi nhìn thấy anh mà cười vui vẻ không suy nghĩ gì 
사실은 말야 나 많이 고민했어
Thêm một số từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nghề nghiệp
 
Thật ra mà nói anh đã suy nghĩ rất nhiều
네게 아무것도 해줄 수 없는걸
Anh không thể làm gì cho em
아주 많이 모자라도 가진 것 없어도
Anh vẫn chưa xứng đáng với em, anh cũng không có gì cả
이런 나라도 받아 줄래
Liệu em có thể chấp nhận anh không
너를 위해서 너만을 위해서
Vì em, chỉ vì mình em thôi
난 세상 모든 걸 다 안겨 주지는 못하지만
Dù anh không thể đem tất cả mọi thứ trên đời dành cho em
난 너에게만 이제 약속할게
Giờ anh sẽ hứa với em
오직 너를 위한 내가 될게
Anh sẽ chỉ vì em thôi
 
It’s only for you just wanna be for you
Chỉ vì em thôi, chỉ muốn vì em
넌 그렇게 지금 모습 그대로 내 곁에 있으면 돼
Chỉ cần em cứ ở bên cạnh anh như thế này thôi là được rồi
난 다시 태어나도 영원히 너만 바라볼게
Dù em có được sinh ra một lần nữa, em cũng sẽ mãi nhìn mỗi anh thôi
 
넌 모르지만 조금은 힘들었어
Dù em không biết nhưng anh cũng thấy hơi khó khăn
네게 어울리는 사람이 나인지
Liệu anh có phải người phù hợp với em
그건 내가 아니라도 다른 누구라도
Cho dù không phải là anh, cho dù là người khác
이젠 그런 마음 버릴래 
Bây giờ anh muốn thoát khỏi cảm giác đó 
 
Love 내 작은 맘속을
Tình yêu - trong trái tim nhỏ bé của em
 Oh love 네 향기로 채울래
Tình yêu - anh có muốn lấp đầy bằng mùi hương của anh không
그 속에 영원히 갇혀 버린 데도
Dù anh có bị nhốt trong đó đi chăng nữa
난 행복 할 수 있도록
Anh vẫn có thể cảm thấy hạnh phúc

2. Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You

Một số tài liệu từ vựng tiếng Hàn chỉ động vật
전화: điện thoại
생일: sinh nhật
알다: biết
시간: thời gian
자꾸: tiếp tục
흘러가다: trôi qua
미움: ghét
걱정; lo lắng
골목: ngõ
찾다: tìm 
웃다: cười
사실은 말야: sự thật mà nói
고민하다: lo lắng
가지다: có
받다: chấp nhận
위해서: vì, cho
세상: thế giới
모든 걸: tất cả mọi thứ
안겨 주다: tặng, cho
이제: bây giờ
약속할게: hứa
오직: mỗi, riêng
 곁에: bên cạnh
다시 : lại, một lần nữa
태어나다: sinh ra
영원히: mãi mãi
바라보다: nhìn
모르다: không biết
조금: một chút
힘들다: khó khăn, mệt mỏi
어울리다: phù hợp
다르다: khác
작다: nhỏ
맘: trái tim
향기: mùi hương
채우다: lấp đầy
행복하다: hạnh phúc
 
Bạn đã hiểu hết ý nghĩa của bài hát và học thuộc những từ vựng tiếng Hàn có trong bài chưa? Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học nhé!
 
Các tin khác