Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi làm việc tại các công ty Hàn Quốc

Thời gian đăng: 28/02/2020 10:57
Nếu bạn đang có ý định làm việc trong các công ty Hàn Quốc thì việc nắm vững các từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong công ty đóng vai trò vô cùng quan trọng giúp cho việc giao tiếp và hòa nhập được nhanh chóng và dễ dàng hơn. Cùng Hàn ngữ SOFL đi tìm hiểu nhé!
tu vung tieng han dung trong cong ty han quoc

Từ vựng tiếng Hàn trong các công ty Hàn Quốc


분해시키다: tháo máy
조정하다: điều chỉnh
고장이 나다: hư hỏng
고치다: sửa chữa
정지시키다: dừng máy
작동시키다: khởi động
끄가: tắt
켜다: bật
스위치: công tắc
재고품: hàng tồn kho
내수품: hàng tiêu dùng nội địa
수출품: hàng xuất khẩu
불량품: hàng hư
원자재: nguyên phụ kiện
부품: phụ tùng
제폼: sản phẩm
선반공: thợ tiện
기계공: thợ cơ khí
용접공: thợ hàn
목공: thợ mộc
미싱사: thợ may
완성반: bộ phận hoàn tất
가공반: bộ phận gia công
포장반: bộ phận đóng gói
검사반: bộ phận kiểm tra
반: chuyền
크레인: xe cẩu
지게차: xe nâng
트럭: xe chở hàng, xe tải
라인: dây chuyền
자수기계: máy thêu
포장기: máy đóng gói
재단기: máy cắt
용접기: máy hàn
선반: máy tiện
프레스: máy dập
섬유기계: máy dệt
미싱: máy may
기계: máy móc
장갑: găng tay
작업복: áo quần bảo hộ lao động
공구: công cụ
안전모: mũ an toàn
부서: bộ phận
작업량: lượng công việc
품질: chất lượng
수량: số lượng
근무시간: thời gian làm việc
근무처: nơi làm việc
퇴사하다: thôi việc
일을 끝내다: kết thúc công việc
일을 시작하다: bắt đầu công việc
모단결근: nghỉ không lý do
결근: nghỉ việc
퇴근하다: tan ca
출근하다: đi làm
휴식: nghỉ ngơi
야간근무: làm đêm
주간근무: làm ngày
잔업: làm thêm
이교대: hai ca
야간: ca đêm
주간: ca ngày
일을하다: làm việc
일: công việc
청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
식당아주머니: bác gái nấu ăn
경비아저씨: bác bảo vệ
불법자: người bất hợp pháp
연수생: tu nghiệp sinh
외국인근로자: lao động nước ngoài
근로자: người lao động
운전기사: lái xe
기사: kỹ sư
관리자: người quản lý
비서: thư ký
반장: trưởng ca
대리: phó chuyền
과장: trưởng chuyền
부장: trưởng phòng
공장장: quản đốc
이사: phó giám đốc
부사장: phó giám đốc
사모님: bà chủ
사장: giám đốc
공장: nhà máy, công xưởng
의료보험카드: thẻ bảo hiểm
의료보험료: phí bảo hiểm
공제: khoản trừ
월급날: ngày trả lương
퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
유해수당: tiền trợ cấp độc hại
심야수당: tiền làm đêm
특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
기본월급: lương cơ bản
월급명세서: bảng lương
보너스: tiền thưởng
출급카드: thẻ chấm công
월급: lương
백지: giấy trắng
외국인등록증: thẻ người nước ngoài
여권: hộ chiếu
열쇠,키: chìa khóa
전화번호: số điện thoại
기록하다: vào sổ, ghi chép
장부: sổ sách
계산기: máy tính
프린트기: máy in
전화기: điện thoại
팩스기: máy fax
복사기: máy photocopy
컴퓨터: máy vi tính
생산부: bộ phận sản xuất
업무부: bộ phận nghiệp vụ
총무부: bộ phận hành chính
무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
관리부: bộ phận quản lý
경리부: bộ phận kế toán
사무실: văn phòng
채팅: chatting
이전 페이지: trang trước
다음 페이지: trang tiếp theo
홈 페이지: trang chủ
로그아웃: thoát
로그인: đăng nhập
비밀번호: mã số bí mật
출력하다, 프린트하다: in
파일을 전송하다: gửi tệp
파일을 저장하다: lưu tệp
파일을 삭제하다: xóa tệp
파이을 복사하다: sao chép tệp
파일을 열다: đóng tệp
닫다: mở
마우스를 클릭하다: nhấp chuột
메일을 확인하다,체크하다: kiểm tra thư điện tử
컴퓨터를끄다: tắt computer
컴퓨터를 켜다: bật
사용 설명서: bản hướng dẫn sử dụng
파워포인트: powerpoint
엑셀: excel
해킹: hacking
모뎀: modem
보증: bảo hành
랩탑: máy tính xách tay
노트북 컴퓨터: notebook computer
부속: phụ kiện
카메라: camera
헤드폰: tai nghe
인쇠용지: giấy in
잉크: mực in
스케너: máy in
프린트: máy in dvd 
라이터: ổ dvd
사운트 카드: card âm thanh
스피커: loa
키보드: bàn phím
마우스: chuột
액정 모니터: màn hình tinh thể lỏng
모니터: màn hình
녹금기: ghi âm
하드 디스크: ổ đĩa cứng
램: bộ nhớ
프로세서: bộ vi xử lý
멘보트: mạch chính
바이러스 치료제: phần mềm diệt virus
소프트웨어: phần mềm
거격표: bảng giá

Việc nắm vững các từ vựng tiếng Hàn khi làm việc trong các công ty Hàn Quốc sẽ giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về môi trường làm việc công sở. Còn rất nhiều các chủ đề tiếng Hàn thú vị khác mà trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL muốn được thảo luận cùng các bạn, đừng ngại ngần chia sẻ nếu bạn có những kiến thức bổ ích khác nữa nhé!
Các tin khác