Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc

Thời gian đăng: 10/03/2016 20:46
Bệnh tật thì sẽ thường chẳng bỏ qua một ai, do vậy thuốc thang luôn là một vật dụng không thể thiếu trong cuộc sống. Việc nhớ tên các loại thuốc là rất cần thiết, với những bệnh tật thông thường thì mình có thể tự đi mua thuốc uống được.
 
Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc

Các bạn đã biết hết tên các loại thuốc bằng tiếng Hàn chưa? Nếu chưa thuộc thì hãy học cũng với Lớp học tiếng Hàn học thuộc chúng nhé, sẽ rất cần thiết nhất là đối với các bạn chuẩn bị đi du học Hàn Quốc đó.
 
감기약 thuốc cảm  기침약 thuốc ho
마취약 thuốc tê 마취제 thuốc mê
도포약 thuốc bôi 가루약 thuốc bột 
내복약 thuốc uống 물약 thuốc nước
쓴 약 thuốc đắng 신경안정제 thuốc an thần
보음[補陰]제 thuốc bổ âm 다이어트 약 thuốc giảm cân
지혈제 thuốc cầm máu 회충약 thuốc tẩy giun
소독약 thuốc sát trùng 피임약 thuốc tránh thai
비듬약 thuốc trị gàu 소화제 thuốc tiêu hóa
구급약 thuốc cấp cứu 보약 thuốc bổ thận
살균제 thuốc sát trùng 상비약 thuốc dự phòng
외용약 thuốc bôi ngoài  태아 영양제 thuốc dưỡng thai
가래삭이는 약 = 거담제 thuốc khử đờm 관장제 thuốc rửa ruột
구토제 thuốc chống nôn 위장약 thuốc đau dạ dày
모발영양제 thuốc dưỡng tóc 소독약 thuốc tiệt trùng
결핵약 thuốc chữa suyễn 예방약 thuốc phòng chống
특효약 thuốc đặc biệt 안약 thuốc nhỏ mắt 
강심제 thuốc trợ tim 항암제 thuốc chống ung thư
설사약 thuốc đi ngoài  근육보강제 thuốc tăng nở cơ bắp
해독제 thuốc giải độc 점안액 thuốc nhỏ mắt 
항생제 thuốc kháng sinh 진통제 thuốc chống viêm

>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác