Thời gian đăng: 29/03/2016 15:50
Chim chóc là loài động vật rất gần gũi với con người, với thiên nhiên. Một buổi sáng thức dậy mà nghe thấy tiếng chim hót líu lo trên cây sẽ mang đến cho bạn cảm giác sảng khoái, khỏe khoắn để bước vào một ngày mới đúng không nào.
Các bạn học tiếng Hàn đã thuộc tên của các loài chim chưa nào? nếu chưa thì hãy nhanh chóng lấy sách bút và cùng học với Lớp học tiếng Hàn SOFL nha.
Chúc các bạn học tập tốt và ngày càng thêm yêu tiếng Hàn nhé.
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và ngày càng thêm yêu tiếng Hàn nhé.
1. 백조 | chim thiên nga | 10. 앵무새 | con vẹt |
2. 갈매기 | chim hải âu | 11. 비둘기 | chim bồ câu |
3. 새 | con chim | 12. 공작 | chim công |
4. 부엉이 | chim cú mèo | 13. 홍학 | con cò |
5. 독수리 | chim đại bàng | 14. 오리 | con vịt |
6. 거위 | con ngỗng | 15. 까마귀 | con quạ |
7. 닭 | con gà | 16. 오골계 | con gà ác |
8. 타조 | con đà điểu | 17. 참새 | chim sẻ |
9. 파랑새 | chim sơn ca | 18. 제비 | chim nhạn |
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288