Thời gian đăng: 16/08/2016 10:05
Với sự phát triển của công nghệ internet hiện nay, việc chat chit của giới trẻ bùng nổ hơn bao giờ hết. Và cũng giống như với những ngôn ngữ chat vô cùng phong phú của giới trẻ Việt Nam, ngôn ngữ chat của Hàn Quốc cũng được biến đổi rất nhiều so với nói chuyện ngoài đời thực, cũng sử dụng rất nhiều từ lóng, biến âm....
Vì những ngôn ngữ chat này đều là do các cư dân mạng sáng tạo ra, được dùng nhiều dần trở nên phổ biến, chứ chúng không hề được tìm thấy ở bất cứ một quyển từ điển nào, do vậy mà với những người đang học tiếng Hàn thì việc để hiểu được những câu nói chat chit này là rất khó.
Do vậy mà hôm nay, Lớp học tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp lại giúp các bạn những ngôn ngữ chat chit được sử dụng nhiều của cộng đồng mạng Hàn Quốc, sẽ giúp cho việc nói chuyện, bà tám với người Hàn Quốc trở nên đơn giản hơn.
Hãy học cùng chúng tôi nhé.
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Vì những ngôn ngữ chat này đều là do các cư dân mạng sáng tạo ra, được dùng nhiều dần trở nên phổ biến, chứ chúng không hề được tìm thấy ở bất cứ một quyển từ điển nào, do vậy mà với những người đang học tiếng Hàn thì việc để hiểu được những câu nói chat chit này là rất khó.
Do vậy mà hôm nay, Lớp học tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp lại giúp các bạn những ngôn ngữ chat chit được sử dụng nhiều của cộng đồng mạng Hàn Quốc, sẽ giúp cho việc nói chuyện, bà tám với người Hàn Quốc trở nên đơn giản hơn.
Hãy học cùng chúng tôi nhé.
1. ㅇㅋ | O.K | 21. 즐 | 즐거운 | vui vẻ nhé | |
2. ㅈㅅ | 죄송합니다 | xin lỗi | 22. 여친 | 여자친구 | bạn gái |
3. 남친 | 남자친구 | bạn trai | 23. 사릉훼 | 사랑해 | I love you |
4. 방가방가 | 방갑습니다 | rất vui được làm quen | 24. ㅎ2 | 안녕하세요 | hi (chào) |
5. ㅃㅃ | 안녕히계세요 | tạm biệt | 25. 바이바이 | 팔팔 | bye bye |
6. ㅅㄱ | 수고하세요 | cố gắng nha | 26. ㅋㅋ | 웃음소리 | cười ka ka |
7. ㅎㅎ | 웃음소리 하하 | cười ha ha | 27. 넘 | 너무 | rất |
8. 낼 | 내일 | mai | 28. 걍 | 그냥 | cứ thế |
9. 겜 | 게임 | game | 29. 드뎌 | 드디어 | cuối cùng |
10. 설 | 서울 | seoul | 30. 마니 | 많이 | nhiều |
11. 울 | 우리 | chúng ta | 31. 멜 | 메일 | |
12. 셤 | 시험 | thi | 32. 몰겠다 | 모르겠다 | không biết |
13. 샘 | 선생님 | thầy cô | 33. 아뇨 | 아니오 | không |
14. 알바 | 아르바이트 | làm thêm | 34. 컴 | 컴퓨터 | máy tính |
15. 암튼 | 아무튼 | dù thế nào | 35. 열공 | 열심히 공부 | học chăm chỉ |
16. 완소 | 완전히 소중한 | rất quan trọng | 36. 어솨 | 어서와 | mời vào |
17. 걍 | 그냥 | tự nhiên | 37. ㄱㅊㅌ | 괜찮다 | không sao |
18. ㄱㅅ | 감사 | cám ơn nhé | 38. ㅊㅋㅊㅋ | 축하 축하 | chúc mừng nhé |
19. 기달 | 기다리세요 | chờ một chút nhé | 39. 친추 | 친구추가 | thêm bạn |
20. ㅠ.ㅠ | 많이울기 | khóc rất nhiều | 40. ㅇㅇ | 응 | câm nín |
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288