Bạn có biết tiếng Hàn giao tiếp bằng ngôn ngữ nhắn tin của Hàn Quốc cũng không kém phần thú vị so với người Việt Nam. Đó có thể là từ lóng, biến âm, từ ngữ địa phương,... vì thế hãy cùng tiếng Hàn SOFL tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Cách viết tắt trong tiếng Hàn
Tổng hợp những từ viết tắt khi chat hoặc comment
ㅇㅋ: O.K
즐=즐거운: hãy vui vẻ nhé
ㅈㅅ = 죄송합니다: tôi xin lỗi
여친 = 여자친구: người bạn gái
남친 = 남자친구: người bạn trai
사릉훼 = 사랑해: I love you
방가방가 = 방갑습니다: rất vui được làm quen với bạn
ㅎ2 = 안녕하세요: hi (xin chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요: tạm biệt
바이바이 (hoặc 88 = 팔팔): bye bye
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng lênnha
ㅋㅋ = 웃음소리: điệu cười ka ka
ㅎㅎ = 웃음소리 하하: điệu cười ha ha
OTL: hình người đang quỳ xuống vái lạy (tao lạy mày)
넘=너무: rất
완전,완죤= 완전히: rất
낼=내일: mai
머,모, 뭐: gì cơ
걍=그냥: cứ thế
겜= 게임: game
드뎌=드디어: đến cuối cùng
설=서울: seoul
마니= 많이: nhiều
울= 우리: chúng ta
멜=메일: E mail
셤= 시험: thi
몰겠다= 모르겠다: không biết
샘=선생님: thầy cô
아뇨= 아니오: không
알바= 아르바이트: việc làm thêm
컴= 컴퓨터: chiếc máy tính
암튼= 아무튼: dù thế nào
열공=열심히 공부: hãy học chăm chỉ
완소=완전히 소중한: rất quan trọng
어솨= 어서와:xin mời vào
걍 = 그냥: xin hãy tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다: không sao đâu
Những cách viết tắt trong tiếng Hàn
ㄱㅅ= 감사: cám ơn nhé
ㅊㅋㅊㅋ = 축하 축하 = 축하한다: xin chúc mừng nhé
기달 = 기다리세요: chờ một chút
유딩 = 유치원생: là học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생: là học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생: là học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생: là học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생: là sinh viên đại học
직딩 = 직장인: là nhân viên
친추 = 친구추가: nút thêm bạn (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기: đã khóc rất nhiều
ㅇㅇ = 응: câm nín
난주 = 나중에: sau này sẽ..
알았어 = 알써: tôi biết rồi, hiểu rồi
ㅅㄱ (수고): vất vả rồi
너무나 = 넘나: quá
ㅈㅈ = 저질: chất lượng thấp
ㄴㅁ = 니미: bé nhỏ
ㅈㄹ = 지랄: bị điên à, động kinh
ㅎㅇ = 하이: hi (phiên âm theo tiếng anh)
ㄴㄴ = 싫다는말: lời nói thật đáng ghét
ㅇㅇ = 알았음: đã biết rồi
ㅁㅊㄴ = 미친놈 hoặc 남: đúng là tên điên
엄친아=엄마친구아들: con trai bạn của mẹ
글구=그리고: và
글쿠나=그렇구나: ra thế
이뿌,이뽀=이쁘다: đẹp nhỉ
갈쳐=가르쳐: dạy
엄친딸=엄마친구딸: con gái bạn mẹ
어케=어떻게: làm thế nào bây giờ
쌩얼=생얼굴: mặt mộc, mặt tự nhiên (không trang điểm)
재밌다=잼있다: 재미있다: thú vị
잼없다=재미없다: không thú vị chút nào
셀카= selfcamera
직찍=직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
짱나=짜증나: bực mình
강추=강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
Bạn thấy những từ viết tắt và thường được giới trẻ Hàn sử dụng có thú vị không? Với những từ này, khi bạn nói chuyện tại các kênh như Kakaotalk có thể tha hồ sử dụng.
Khi dùng quen, bạn đã có thể nhớ được chúng một cách đơn giản như một thói quen bạn vẫn hay “chat chit”. Hơn nữa, khi biết sử dụng những từ vựng tiếng Hàn này với người bản ngữ, họ cũng thấy bạn là người am hiểu và biết cách thích nghi với xu hướng mới của các bạn trẻ.
Ngay từ bây giờ hãy tìm cho mình những người bạn Hàn Quốc để sử dụng được nhiều hơn ngôn ngữ này, biết đa dạng những cách giao tiếp tiếng Hàn khác nhau sẽ giúp bạn cảm thấy việc học tiếng Hàn của mình thật thú vị.
Qua bài viết này, Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn sẽ biết cách nhắn tin tiếng Hàn độc đáo, am hiểu văn hóa giới trẻ Hàn và làm quen được nhiều hơn với những người bạn Hàn Quốc. Chúc các bạn thành công.