Đang thực hiện

Hội thoại giao tiếp trong bệnh viện Hàn Quốc

Thời gian đăng: 17/09/2016 17:54
Khi đến Hàn Quốc làm việc, học tập, sinh sống thì bạn luôn cần phải cố gắng hết mình để có thể hòa nhập được với đất nước, ngôn ngữ và con người nơi đó. Khi đó, sức khỏe là một vấn đề mà bạn cần phải luôn luôn chú ý, giữ gìn và chăm sóc thật tốt cho bản thân khi sống một mình tại nơi đất khách quê người.

Bệnh viện là một nơi mà không có ai thích đến nhưng vẫn cần thiết phải đến khi bị ốm đau, bệnh tật... Là một người nước ngoài khi chưa thành thạo được với ngôn ngữ Hàn Quốc thì việc đến bệnh viện lại càng khó khăn hơn nữa.

 
Hội thoại giao tiếp trong bệnh viện Hàn Quốc

Sau đây, Lớp học tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ với các bạn một số đoạn hội thoại cơ bản thường được sử dụng trong bệnh viện, hãy tham khảo, học tập để khi cần thiết thì sử dụng nhé.
 
1. 어디가 아프십니까? Ơ-ti-ka a-phư xim ni cá ? Ông bị đau ở đâu ?
2. 눈이 아픕니다 Nu-ni a-phưm ni tà Tôi đau mắt
3. 약간 열이 있습니다 Yác-kan yơ-ri ít xưm ni tà Có vẻ là hơi sốt
4. 북통이 있습니다 Bốc-thông-i ít xưm ni tà Bị đau dạ dày
5. 식욕은 어떻습니까? Xíc yô-kưn ơ-tớt xưm ni cá ? Ông ăn uống thế nào ?
6. 열을 재어 보겠습니다 Yơ-rưl che-ơ bô kết xưm ni tà Để tôi đo nhiệt độ
7. 잠깐 누우십시오 Cham- can nu-u xíp xi ô Ông hãy nằm xuống
8. 숨을 길게 마시 십시오 Xu-mưl kil-kê ma-xi xíp xi ô Ông đừng thở dài
9. 내 병은 심각합니까? Ne biơng-ưn xim kác ham ni cá ? Bệnh của tôi nặng lắm phải không ?
10. 먹고 싶은 것을 먹어도 됩니까? Mớc- cô xi-phưn kơ-xưl mơ-kơ-tô tuêm ni cá ? Tôi có thể ăn những gì tôi muốn ăn không ?
11. 이 주일 동안 병원에서 입원하고 있었습니다 I chu –il tông-an biơng-wuơ-nê-xơ íp-wuơn ha-kô ít xớt xưm ni tà Tôi đã nằm viện trong hai tuần
12. 어느 병원에 입원 했었습니까? Ơ-nư biơng-wơn-nê íp wuơn hét xớt xưm ni cá ? Ông đã nằm viện nào ?
13. 나는 서울 대학교 부속 병원에 입원하굈었습니다 Na-nưn xơ-ul te-hắc-kiô bu-xốc biơng-wuơ-nê íp-wuơn-ha-kô ít xớt xưm ni tà Tôi đã nằm viện busok thuộc bệnh viện đại học seoul
14. 나는 맹장염을 수술했습니다 Na-nưn meng-chang-yơ-mưl xu-xul hét xưm ni tà Tôi đã phẫu thuật viêm ruột thừa
15. 속히 회복 하시기를 빕니다 Xô-khi huê-bốc ha-xi-ka-rưl bim ni tà Mong ông nhanh chóng hồi phục
16. 경과가 좋아서 곧 회복했습니다 Kiơng- koa-ka chô-a-xơ kốt huê bốc hét xưm ni tà Kết quả sẽ hồi phục nhanh thôi
17. 얼굴이 창백합니다.아팠습니까? Ơl-ku-ri shang-béc-ham ni tà , A phát xưm ni cá ? Mặt ông tái hết rồi , ông đau ở đâu à ?
18. 지난 밤 열이 있었습니다.오늘 아침까지도 몸이 좋지 못합니다 Chi-nam bam-yơ-ri ít xớt xưm ni tà . Ô-nưl a-shim ca-chi-tô mô-mi chốt chi mô tham ni tà Đêm qua bị sốt , sáng nay trong người không được khỏe
19. 안됐군요. 의사를 잦아 뵙는 것이 좋을 것입니다 An tét kun yo , Uiư-xa-nưl sha-cha buếp-nưn kơ-xi chô-ưl kơ- xim ni tà Không được rồi , Ông nên đi tìm gặp bác sĩ ngay
20. 이 약을 하루에 세번씩 잡수십시오 I ya-kưl ha-ru-xê bơn síc cháp xu xíp xi ô Thuốc này một ngày uống 3 lần
21. 고몸이 좋아 지실 것입니다 Kốt –mô-mi chô-a-chi-xil kơ-xim ni tà Ông sẽ khỏe ngay thôi
22. 다치셨습니까 Ta-shi-xiớt xưm ni cá Ông bị thương à
23. 네,그러나 단지 가벼운 상처입니다 Nê, kư-rơ-na tan-chi ka-biơ-un sang-shơ im ni tà Vâng , nhưng chỉ bị thương nhẹ thôi
24. 오늘은 몸이 좀 나았습니까? Ô-nưl mô-mi chôm na-át xưm ni cá Hôm nay ông thấy đỡ chưa ?
25. 심한 감기가 들었습니다 Xim-han kam-ki-ka tư-rớt xưm ni tà Ông bị cảm nặng rồi
26. 오한이 든 것같습니다 Ô-ha-ni tưn kớt kát xưm ni tà Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi
27. 불면증으로 고생하고 있습니다 Bul-miơn-chưng-ư-rô kô-xeng-ha-kô ít xưm ni tà Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ
28. 밤새도록 잘 수가 없었습니다 Bam –xe-tô-rốc chal xu-ka ớp xớt xưm ni tà Tôi không thể ngủ được cả đêm
29. 푹 쉬십시오 Phúc xuy xíp xi ô Ông hãy nghỉ ngơi đi 

>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác