Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng hàn qua các món ăn ngon nổi tiếng Hàn Quốc

Thời gian đăng: 30/08/2017 08:32
Nền văn hóa Hàn Quốc có ảnh hưởng sâu rộng đến Việt Nam nhất là ẩm thực hàn quốc. Vậy nên hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng tiếng hàn qua các món ăn nổi tiếng xứ hàn nhé.
học tiếng hàn qua các món ăn hàn quốc
Học tiếng hàn qua các món ăn Hàn Quốc

1) Học từ vựng tiếng hàn qua món Bibimbap (cơm trộn)

Theo như tiếng hàn thì “bibimbap” là sự kết hợp giữa“bibim”có nghĩa là trộn, hỗn hợp và “bap” có nghĩa là cơm. Bibimbap là món ăn được làm từ rất nhiều nguyên liệu như rau, trứng , giá đỗ, thịt và cơm. Các thành phần này đều được nấu chín trước khi để vào bát. Ngoài ra một thành phần không thể thiếu được loại nước sốt cay làm từ gochujang. Tùy theo khả năng ăn cay của từng người mà có thể bỏ nhiều hoặc ít. Khi ăn chỉ cần dùng muỗng trộn tất cả mọi thứ trong bát và thưởng thức. 
Từ vựng tiếng hàn món cơm trộn
밥: cơm
애호박: bí ngòi
시금치: rau cải bó xôi
당근; cà rốt
콩나물: giá đỗ
버섯: nấm
식용유: dầu ăn
소금: muối
마늘: tỏi
쇠고기: thịt bò
계란: trứng
김:rong biển

2) Món Kimchi 

Đây là món ăn quốc dân của Hàn Quốc. Xuất hiện trong tất các bữa ăn của người Hàn. Món ăn truyền thống này được làm từ cải thảo, ướp với tương ớt Hàn Quốc, muối,tỏi, hẹ, hành tây… và được ủ lên men trong một khoảng thời gian dài. Đây là món ăn kèm với những món ăn chính ví dụ như thịt nướng hoặc dùng để nấu các món như canh kim chi, cơm rang …. 
Từ vựng trong món kimchi
양배추: cải thảo
마늘: tỏi
양파: hành tây
파: hành lá
고추: quả ớt
고추가루: bột ớt
찹쌀: gạo nếp
설탕: đường
생강: gừng
소금: muối
사과: táo
học tiếng hàn qua lời bài hát
Học tiếng hàn qua lời bài hát

3) Món Kimbap (cơm cuộn)

Kimbap là sự lựa chọn hoàn hảo khi đi du lịch hoặc dã ngoại giống như cơm nắm của Việt Nam nhưng không chỉ có mỗi cơm mà còn đi kèm với rau củ nữa bao bọc bên ngoài là lá rong biển. Kimbap được nhiều chị em học hỏi và tự làm ở nhà. Không cần nhất thiết cho đúng các nguyên liệu như món truyền thống mà bạn có thể cho bất cứ nguyên liệu nào vào cuộn với lá rong biển là thành món kimpap ngay.
Từ vựng tiếng hàn món cơm cuộn
밥: cơm
김: rong biển
 달걀: trứng gà
당근: cà rốt
오이: dua chuột
소시지: xúc xích
참깨 볶음: vừng rang
참기름: dầu mè
소금: muối
마요네즈: mayonnaise

4) Món Tteokbokki (bánh gạo cay)

Là một món ăn đường phố, có hương vị cay được rất nhiều bạn du học Hàn yêu thích. Điều đặc biệt là món ăn này hay được bán trên những xe đẩy nên rất dễ dàng tìm thấy. 
Từ vựng món bánh gạo cay:
떡: bánh gạo
국물: nước dùng
오뎅 : chả cá
배추: bắp cải
칠리 소스: tường ớt
고추장: ớt gochujang
식용유: dầu ăn
참깨: vừng
설탕: đường
 
Học từ vựng tiếng hàn qua ẩm thực hàn quốc quả là thú vị không những biết thêm về món ăn mà còn học được cả tiếng hàn nữa.Chúc các bạn học học tiếng hàn tốt nhé.
Các tin khác