Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề âm nhạc và hội họa

Thời gian đăng: 23/06/2016 12:41
Âm nhạc và hội họa là 2 chủ đề rất hấp dẫn đúng không nào. Nghe những bản nhạc yêu thích hay ngắm nghĩa những bức tranh xinh đẹp sẽ góp phần làm cho cuộc sống của bạn thêm sôi động và vui vẻ hơn.
 
Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề âm nhạc và hội họa
 
Vậy hôm nay hãy cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL học các từ vựng về chủ đề âm nhạc và hội họa nhé, bạn sẽ sử dụng chúng nhiều trong cuộc sống đó, nhất là đối với những bạn yêu thích nghệ thuật.
 
보는사람 người xem 출품자 người triển lãm
미술관 phòng triển lãm 초상화 hình ảnh
프레스코화 tranh tường 옻칠그림 tranh sơn mài
유화화법 tranh sơn dầu 수체화 tranh màu nước
조각 tranh khắc 종이자르는그림 tranh cắt giấy
구아슈화 tranh bột màu 토막만화 tranh biếm họa
페인트 sơn, màu vẽ 스케치하다 vẽ phác
cọ vẽ 유화 bức họa
조색판 bảng màu 민요 dân ca
악단 đội hợp ca 독주 độc tấu, đơn ca
횡적 tiêu 피리 sáo
팀파니 trống lục lạc 케들드럼 trống định âm
북,드럼 trống 피아노 đàn dương cầm
바이올린 đàn violon 3 dây 일현금 đàn bầu
기타 đàn ghi ta 나팔 kèn trumpet
색소폰 kèn sắc xô 하모니카 kèn ác mô ni ca
음조,어조 nốt nhạc lời nhạc
제작자 nhà soạn nhạc 악단장 nhạc trưởng
음악가 nhạc sĩ 악단원 nhạc công
오케스트라, 관현 악단 dàn nhạc 성악 thanh nhạc
합주하다 hòa nhạc 화성,화음 hòa âm
음게,전음역 gam 교향곡 giao hưởng
곡, 선율 giai điệu 리듬,음율 tiết tấu
변화,변동 biến tấu 음색, 음질 âm sắc

>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác