Đang thực hiện

Học nhanh cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 09/07/2018 14:14

Dưới đây là bài tổng hợp của Trung tâm tiếng Hàn SOFL về cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn trong các tình huống giao tiếp thông dụng. Cùng tìm hiểu nhé.

Bạn có biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn không?
Bạn có biết giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn không?

1. Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để làm quen

Để có thể mở đầu câu chuyện và làm quen với người khác, bạn có thể sử dụng mẫu câu dưới đây:

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요.

[Annyeong-haseyo. Mannaseo ban-gapsseumnida. Jeoneun Bill Smith-rago haeyo.]

Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Bill Smith.

2. Giới thiệu họ tên của bản thân

Sau khi nói lời chào, bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn bằng cách nói về họ tên của mình như sau:

- 저는 A입니다 : Tôi là A

- 제 이름은 A입니다: Tên tôi là A

- 저는 A (이)라고 합니다.

+ Nếu tên bạn có phụ âm cuối(patchim) thì + với 이라고 합니다.

Ví dụ : Bạn tên Hương : 저는 흐어이라고 합니다.

+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối (patchim) thì + 라고 합니다.

Ví dụ : Bạn tên là Chi : 저는 지라고 합니다.

3. Cách giới thiệu về tuổi tác

Đây là cách mọi người thường dùng để nói về tuổi tác khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn:

저는 (스물)살입니다 : Tôi (20) tuổi

4. Cách giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống

Nếu muốn giới thiệu về quê quán, hoặc bạn đến từ đâu, chỉ cần dùng mẫu câu đơn giản dưới đây:

-  저는 (베트남)사람입니다 : Tôi là người (Việt Nam)

- 저는 (베트남)에서 왔서요 : Tôi đến từ (Việt Nam)

- (하노이)에 삽니다 : Tôi sống ở (Hà Nội)

5. Cách giới thiệu về nghề nghiệp

Để nói về nghề nghiệp của bản thân, bạn hãy sử dụng mẫu câu đơn giản sau:

- 저는 (Nghề nghiệp) 입니다: Tôi là (nghề nghiệp)

Ví dụ :

+ 저는 (회사원)입니다 : Tôi là nhân viên công ty

+ 저는 (한국어) 선생님입니다 : Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc

+ 저는 (학생)입니다 : Tôi là học sinh

Nghề nghiệp trong tiếng Hàn
Nghề nghiệp trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

회사원: Nhân viên công ty

은행원: Nhân viên ngân hàng

선생님: Giáo viên

의사: Bác sĩ

공무원: Nhân viên công chức

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

주부: Nội trợ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

영화배우: Diễn viên điện ảnh

가수: ca sỹ

유모: bảo mẫu

군인: bộ đội

웨이터: bồi bàn nam

웨이트리스: bồi bàn nữ

경찰관: cảnh sát

교통 경찰관: cảnh sát giao thông

선수: cầu thủ

국가주석: chủ tịch nước

노동자: người lao động

감독: đạo diễn

요리사: đầu bếp

가정교사: gia sư

회장: tổng giám đốc

사장: giám đốc

부장: phó giám đốc

팀장: trưởng nhóm

교수: giáo sư

교장: hiệu trưởng

화가: hoạ sĩ

초등학생: học sinh cấp 1

중학생: học sinh cấp 2

고등학생: họ sinh cấp 3

학생: học sinh

안내원: hướng dẫn viên

택시 기사: người lái taxi

컴퓨터프로그래머: lập trình viên máy tính

변호사: luật sư

판매원: nhân viên bán hàng

진행자 : người dẫn chương trình

가정부,집사: người giúp việc

모델: người mẫu

문학가: nhà văn

경비원: nhân viên bảo vệ

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

배달원: nhân viên chuyển hàng

회계원: nhân viên kế toán

부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản

은행원: nhân viên ngân hàng

상담원: nhân viên tư vấn

사진작가: nhiếp ảnh gia

농부: nông dân

어부: ngư dân

비행기조종사: phi công

기자: phóng viên, nhà báo

대학생: sinh viên

작가: tác giả

운전사: tài xế

이발사: thợ cắt tóc

통역사: người thông dịch

비서: thư kí

총리: thủ tướng

선장: thuyền trưởng

박사: tiến sĩ

선수: cầu thủ

간호사: y tá

대통령: tổng thống

국회회원: thành viên quốc hội

연예인: nghệ sĩ

번역가: biên dịch viên

유학생: du học sinh

연수생: tu nghiệp sinh

석사: thạc sĩ

박사: tiến sĩ

철근공: thợ sắt

소방관: lính cứu hoả

작곡가: nhạc sĩ

6. Cách giới thiệu về sở thích và đam mê

제 취미는 수영이에요. 여러분도 수영을 좋아해요?: Sở thích của mình là bơi lội. Các bạn có thích bơi không?

운동하는 걸 좋아합니다: Tôi thích chơi thể thao.

어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다: Tôi đã rất thích leo núi từ khi còn nhỏ.

스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다: Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.

취미는 음악 감상입니다: Sở thích của tôi là nghe nhạc.

음악을 아주 좋아합니다: Tôi rất thích âm nhạc.

집에서는 항상 음악을 들어요: Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.

대중 음악을 좋아합니다: Tôi thích nhạc Pop.

탐정 영화를 좋아해요: Tôi thích phim trinh thám.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL mách bạn một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sở thích để bạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn tốt hơn nhé:

취미: sở thích

독서: đọc sách

음악감상 (음악을 듣기): nghe nhạc

영화감상 (영화를 보기): xem phim

우표를 모으기: sưu tầm tem

모형을 만들기: làm mô hình

만화책을 읽기: đọc truyện tranh

사진을 찍기: chụp ảnh

노래를 부르기: hát

춤을 추기: nhảy múa

운동: vận động, thể dục thể thao

수영: bơi

야구: bóng chày

축구: bóng đá

배구: bóng chuyền

농구: bóng rổ

탁구: bóng bàn

배드민턴: cầu lông

태권도: taekwondo

씨름: đấu vật

테니스: tennis

골프: golf

스키: trượt tuyết

등산: leo núi

당구: bi-a

요리: nấu ăn

쇼핑: shopping

그림을 그리기: vẽ tranh

7. Cách giới thiệu về tình trạng hôn nhân

아내와 두 아이가 있어요.

[Anaewa du aiga isseoyo.]

Tôi có một vợ và hai con.

8. Cách giới thiệu về gia đình

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, bạn có thể nói qua về gia đình mình bằng những mẫu câu dưới đây:

우리 가족은 모두 넷이에요. Gia đình tôi có tất cả là 4

아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다: Có bố và mẹ, 1 anh trai

아버지는 회사원이세요. bố tôi là nhân viên văn phòng

9. Đề nghị giữ liên lạc sau khi tự giới thiệu về bản thân

전화번호가 몃 번이에요 ? (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?)

수 연: 휴대전화가 있어요?

Su-yeon: Bạn có điện thoại không?

전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다

Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.

10. Diễn tả cảm xúc khi tự giới thiệu về bản thân

오늘 만나서 반가웠습니다: Tôi rất vui được gặp anh hôm nay.

이야기 즐거웠습니다: Tôi rất thích được nói chuyện với anh.

가까운 시일 내에 또 뵙지요: Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp nhau trong vài ngày tới.

다시 만나 뵙기를 바랍니다: Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.

즐겁게 지내세요: Chúc vui vẻ.

좋은 하루 되십시요: Chúc một ngày tốt lành.

다시 뵙겠습니다: Tôi sẽ gặp lại anh.

나중에 가서 뵙겠습니다: Tôi sẽ đến và gặp anh sau

안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다: Tạm biệt. Tôi rất mong là anh sẽ đến và gặp lại chúng tôi.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách trôi chảy sẽ giúp bạn gây ấn tượng tốt đẹp với người đối diện. Hãy chăm chỉ học trước những mẫu câu cơ bản ở trên nhé.
Các tin khác