Đang thực hiện

Chia sẻ ngay 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thường gặp.

Thời gian đăng: 20/03/2017 15:34

Hãy tham khảo và chia sẻ những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp này  với bạn bè để cùng học và cũng tiến bộ nhé.

Kinh nghiệm học cấu trúc ngữ pháp trong tiếng hàn
Kinh nghiệm học cấu trúc ngữ pháp trong tiếng hàn

Cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn trung cấp  VÌ  ~ 고서

고서 + động từ.  Dùng để diễn tả rằng hành động của mệnh đề đầu tiên đã dẫn tới tình huống hay kết quả của  mệnh đề sau.

Ví dụ:

그 소식을 듣고서 기쁘의 눈물이 계속 흘렸어요. Vì nghe được tin đó mà nước mắt của niềm vui cứ lăn dài.

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp NHƯ ~만하다

만하다 + danh từ. Dùng  để so sánh bằng giữa những sự tương đồng của sự vật và hiện tượng.

Ví dụ;

월급이 너무 작아요. 쥐꼬리만해요.Lương của tôi được ít lắm, chỉ như cái đuôi chuột thôi.

그녀는 얼굴이 주먹만해요. Mặt của cô ấy nhỏ như bàn tay vậy.
>>>Xem thêm: Phương pháp tự học tiếng hàn tại nhà hiệu quả

Cấu trúc tiếng Hàn trung cấp NÊN  ~지.

Dùng để đưa ra những nhận định hay lời khuyên về việc đã không làm nhưng nên làm thì tốt hơn. Đối với trường hợp ngược lại thì bạn có thể sử dụng cấu trúc 지말지.

Ví dụ:

이근처까지왔으면우리집에들렀다가지. Đã đi đến tận đây rồi thì nên ghé thăm nhà tôi chút chứ nhỉ.

선생님께내안부도좀전해주지.Bạn nên gửi lời hỏi thăm của tôi tới thầy chứ.
 

Kinh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả

Cấu trúc tiếng Hàn trung cấp  NHƯNG MÀ, SAU KHI ~고는.

Dùng để nói về hành động ở mệnh đề đầu tiên kết thúc có  sự thay đổi hoặc hành động không mong muốn đã xảy ra.

Ví dụ:

그 옷을 사고는 한 번도 입지 않았어요. Tôi đã mua cái áo đó nhưng chưa mặc dù một lần.

그 식당에서 음식을 먹고는 배가 아파서 병원에 갔어요. Sau khi ăn ở cửa hàng đó xong tôi đã phải đến bệnh viện vì bị đau bụng

Cấu trúc tiếng Hàn trung cấp TẠI, DO ~느라고.

Dùng trong trường hợp một hành động nào đó mà dẫn đến một hậu quả hay một hành động khác không thể thực hiện được trong một khoảng thời gian rồi kết thúc. Nên cấu trúc này chỉ được sử dụng khi mệnh đề 2 là hậu quả không mong muốn xảy ra.

Ví dụ:

텔레비전을 보느라고 밤에 잠을 자지 못했어요. Do xem TV mà đêm tôi không thể ngủ được.

친구와 술을 마시느라고 숙제를 못 했어요. Tại đi uống rượu với bạn mà tôi không thể làm bài tập.

Trên đây là 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thường gặp mong chúng sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn để dành được những kết quả cao nhất.

Các tin khác