Thi Topik II là một kỳ thi vô cùng quan trọng đối với những bạn đang học tiếng Hàn. Có được chứng chỉ này, bạn đã đủ tiêu chuẩn để tham gia làm việc tại các công ty Hàn Quốc với mức lương khá cao tùy theo vị trí, bạn có thể đủ chuyên môn để xin vào những Trung tâm tiếng Hàn đi dạy hoặc có thể đi phiên dịch nếu khả năng nghe và giao tiếp tốt.
Những câu thành ngữ tiếng Hàn quyen thuộc
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã có rất nhiều bài viết về ngữ pháp, từ vựng thi Topik I, II cho các bạn tham khảo. Bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn 25 thành ngữ tiếng Hàn chứa âm Hán và ý nghĩa của chúng, những thành ngữ này được sử dụng khá nhiều trong các đề thi Topik II đấy!
Stt |
Tiếng Hàn |
Âm Hán |
Ý nghĩa |
1 |
안거락업 |
An cư lạc nghiệp |
Sống yên ổn, làm ăn và muốn có một cuộc sống bình yên |
2 |
안변부동 |
Án binh bất động |
Đóng quân một chỗ, chưa chủ động đánh ngay |
3 |
임기웅변 |
Tùy cơ ứng biến |
Ứng biến thích hợp tùy theo tình hình hiện tại |
4 |
반신반의 |
Bán tín bán nghi |
Nửa tin nửa ngờ |
5 |
명불허전 |
Danh bất hư truyền |
Danh tiếng đúng như lời đồn đại, đúng với thực tế |
6 |
구사일생 |
Cửu tử nhất sinh |
Mười phần chết chỉ có một phần sống (ý nói rất nguy hiểm) |
7 |
혼전동거 |
Hôn tiền đồng cư |
Sống chung trước hôn nhân, sống thử |
8 |
백년해로 |
Bách niên giai lão |
Trăm năm hạnh phúc |
9 |
공명정대 |
Công minh chính đại |
Rõ ràng, ngay thẳng, công bằng, trung thực |
10 |
동문서답 |
Đông vấn tây đáp |
Hỏi một đằng trả lời một nẻo |
11 |
난형난제 |
Nan huynh nan đệ |
Kẻ tám lạng nguời nửa cân |
12 |
다정다감 |
Đa tình đa cảm |
Đa sầu đa cảm, dễ xúc động |
13 |
유일무이 |
Hữu nhất vô nhị |
Có một không hai |
14 |
기사회생 |
Kỳ tử hồi sinh |
Chết đi sống lại |
15 |
부자자효 |
Phụ tử tử hiếu |
Cha mẹ yêu thương con cái,con cái hiếu thuận với cha mẹ |
16 |
둥고자비 |
Đăng cao tự ti |
Càng giỏi càng khiêm tốn |
17 |
수족지애 |
Thủ túc chi ái |
Anh em như thể chân tay |
18 |
우유부단 |
Ưu nhu bất oán |
Người nhu nhược, thiếu quyết đoán |
19 |
내유외강 |
Nội nhu ngoại cương |
Trong mềm ngoài cứng |
20 |
고진감래 |
Khổ tận cam lai |
Hết khổ đến sướng, khổ trước sướng sau |
21 |
일생칠십고래희 |
Nhân sinh thất thập cổ lai hy |
Người sống đến 70 tuổi xưa nay hiếm |
22 |
사고무친 |
Tứ cố vô thân |
Cô độc, không có ai bên cạnh |
23 |
가인박명 |
Giai nhân bạc mệnh |
Hồng nhan bạc mệnh, người phụ nữ đẹp có nhan sắc nhưng cuộc sống bất hạnh, khó khăn |
24 |
각골난망 |
Khắc cốt nan vong |
Khắc cốt ghi tâm, không bao giờ quên được |
25 |
동상이몽 |
Đồng sàng dị mộng |
Sống cùng nhau, làm việc cùng nhau, gắn bó với nhau nhưng không cùng một chí hướng |
Trên đây là 25 thành ngữ tiếng Hàn chứa âm Hán khá thú vị mà chúng tôi sưu tầm và tổng hợp cho bạn. Những thành ngữ này chứa âm Hán đến 90%, rất thuận lợi cho bạn trong quá trình học. Thêm nữa, ý nghĩa của những thành ngữ này đều rất quen thuộc, đều là những từ người Việt hay sử dụng.
Biết được những câu thành ngữ này bạn có thể sử dụng nó rất nhiều trong bài thi Viết ở kỳ thi Topik II, biết vận dụng nó một cách phù hợp thì phần Viết của bạn sẽ trở nên tự nhiên và sâu sắc, người chấm điểm sẽ đánh giá cao sự am hiểu của bạn về tiếng Hàn. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tốt và đạt kết quả cao.