Đang thực hiện

4 ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản cần nắm vững

Thời gian đăng: 25/02/2018 22:42

Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 4 ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản dưới đây nhé. Đây là những ngữ pháp không quá khó nhưng lại rất quan trọng.

Làm sao để học tốt ngữ pháp tiếng Hàn
Làm sao để học tốt ngữ pháp tiếng Hàn

1. Tiểu từ 이 / 가  

Cấu trúc: N이/가 + 있다/없다 (Có/Không có N)

Đây là trợ từ thường đứng sau danh từ làm chủ ngữ. 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm, 가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm. Tiểu từ này thường được dùng với 있다 (có), 없다 (Không có).
Ví dụ:
우산이 있어요/있습니다: Có dù
포도가 있어요/있습니다: Có nho
돈이 없어요/없습니다: Không có tiền

포도가 없어요/없습니다: Không có nho
친절한 직원이 있습니다: Có nhân viên thân thiện

2. Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản 에 가다

Cấu trúc: N (Nơi chốn) 에 가다/오다/다니다 (Đến N)
Đây là ngữ pháp dùng để chỉ hướng đi. Trước 에 là một danh từ chỉ nơi chốn và thường được dùng với 가다 (Đi)/오다 (Đến)/다니다 (Đi, về một nơi nào đó mang tính chất thường xuyên.)
Ví dụ:
서점에  갑니다/가요: Tôi đi đến hiệu sách
미술관에 가서 구경을 합니다: Tôi đến phòng triển lãm rồi tham quan
공원에 가서 그림을 그립니다. Tôi đến công viên rồi vẽ tranh

어디에 가요?: Đi đâu vậy?

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

3. Ngữ pháp 에  있다 / 없다

Cấu trúc : N1 (Nơi chốn)에 + N2이/가 + 있다/없다 (Có/Không N2 ở N1)
에 ở đây có nghĩa là “Ở” thường được dùng với 있다/없다.
N1  là danh từ chỉ nơi chốn.
N2 là danh từ chỉ người hoặc vật.
Có thể hoán đổi vị trí giữa N1 và N2.
Ví dụ:
도서관에 책이 있어요: Có sách ở thư viện
어디에 책이 있어요?: Sách thì có ở đâu?
이 카페에는 일하는 사람이 없어요: Không có người làm ở tiệm cà phê này
학교에 민수 씨가 없어요: Minsoo thì không có ở trường
미술관에 그림이 있어요: Tranh có ở phòng triển lãm

4. Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản (으)세요/ –세요

Câu mệnh lệnh: -으세요/ -세요 (Hãy…)

Gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm + 세요. Ví dụ: 여기 오세요. (Hãy đến đây!)

Gốc động từ  là phụ âm + 으세요. Ví dụ: 먹으세요. (Hãy ăn đi!)

Ví dụ:

빨리 먹으세요. (Hãy ăn nhanh lên!)

책을 많이 읽으세요. (Hãy đọc nhiều sách đi!)

다음에 또 오세요. (Lần sau hãy đến nữa nhé!)

필요하시면 가져가세요. (Nếu cần thiết thì hãy mang đi!)

비행기 표 좀 보여 주세요. (Cho tôi xem vé máy bay một chút đi!)

필요하시면 가져가세요. (Nếu cần thì hãy mang theo!)

우리 아이가 탈 자전거 좀 보여 주세요. (Hãy cho chúng tôi xem chiếc xe đạp mà con chúng tôi sẽ đi!)

Nắm vững những ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản trên là tiền đề giúp bạn chinh phục những ngữ pháp khó hơn trong tương lai. Chúc bạn thành công.
Các tin khác