Bạn có biết “dân K-pop” có những trào lưu sử dụng từ vựng tiếng Hàn rất “chất” không? Cùng tiếng Hàn SOFL đi khám phá ngay nhé!
Từ vựng tiếng Hàn khi chat chit
Các từ vựng tiếng Hàn được viết tắt khi chat
ㅇㅋ: O.K
친추 (친구추가): thêm bạn (add friend)
ㅇㅇ(응): câm nín
알았어 (알써):biết rồi
ㅅㄱ (수고): vất vả rồi
ㅈㄹ ( 지랄): thần kinh à
ㅎㅇ (하이): hi (phiên âm tiếng anh)
ㅇㅇ (알았음): biết rồi
ㅁㅊㄴ (미친놈/남): cái tên điên
글쿠나: (그렇구나): ra thế
이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
짱나: (짜증나): bực mình
강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
즐 (즐거운): vui vẻ nhé
ㅈㅅ( 죄송합니다): xin lỗi
사릉훼(사랑해): I love you
방가방가( 방갑습니다): rất vui được làm quen
ㅎ2 (안녕하세요): hi
ㅃㅃ (안녕히계세요): tạm biệt
바이바이/88( 팔팔): bye bye
ㅅㄱ(수고하세요): cố gắng nha
ㅜ.ㅜ (울기): khóc
ㅋㅋ(웃음소리): cười ka ka
ㅎㅎ( 웃음소리 하하): cười ha ha
OTL: thể hiện quỳ lạy, vái
Bạn hay dùng từ vựng nào trong chat chit
넘: (너무): rất
낼: (내일): mai
머,모, 뭐: cái gì
걍: (그냥): cứ thế
겜: (게임): game
드뎌: (드디어): cuối cùng
울: (우리): chúng ta
멜: (메일): Email
셤: (시험): thi
몰겠다: (모르겠다): không biết
샘: (선생님): thầy cô
아뇨: (아니오): không
걍 (그냥): tự nhiên đi
ㄱㅊㅌ (괜찮다): không sao
ㄱㅅ(감사): cám ơn nhé
ㅊㅋㅊㅋ (축하 축하/ 축하한다):xin chúc mừng nhé
기달 (기다리세요): chờ một chút đi
대딩 (대학생): sinh viên đại học
직딩 = 직장인: nhân viên
Giống như các ngôn ngữ khi chat của giới trẻ Việt Nam, giởi trẻ Hàn Quốc và những bạn thuộc fan của K-pop thường có xu hướng linh động trong ngôn ngữ khi chat. Nhiều bạn trẻ cho rằng ngoài việc tạo nên một trào lưu mới thì nó còn thể hiện sự năng động và “độ chất”. Chính vì thế khi học tiếng Hàn, bạn nhất định phải biết về tiếng Hàn trong nhiều hình thức khác nhau.
Để học nhanh nhất các ngôn từ vựng nằm trong mục viết tắt, bạn hãy áp dụng nó thật nhiều khi viết tiếng Hàn trong các cuộc hội thoại, nhất là khi giao tiếp người Hàn Quốc