Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận trên khuôn mặt

Thời gian đăng: 08/10/2016 10:19
Hôm nay hãy tiếp tục cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL học thêm một chủ đề từ vựng nữa nhé, chủ đề hôm nay là về tên gọi của các bộ phận trên khuôn mặt. Một chủ đề rất quan trọng và cần thiết để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đúng không nào?
Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận trên khuôn mặt

Hãy học cùng với chúng tôi nha.

1. 목 (n) mok cổ
2. 얼굴 (n) eolgul khuôn mặt
3. 귀 (n) gwi tai
4. 입 (n) ip miệng
5. 머리 (n) meori tóc
6. 코 (n) ko mũi
7. 이 (n) i răng
8. 눈썹 (n) nunsseop lông mày
9. 눈 (n) nun mắt
10. 혀 (n) hyeo lưỡi
11. 턱 (n) teok cằm
12. 이마 (n)  ima trán
13. 콧수염 (n) kotssuyeom ria mép
14. 주름 (n) jureum nếp nhăn
15. 눈꺼풀 (n) nunkkeopul mi mắt
16. 속눈썹 (n) songnunsseop lông mi
17. 콧구멍 (n) kotggumeong lỗ mũi
18. 볼 (n) bol
19. 입술 (n) ipssul môi
20. 금발 머리 geumbal meori tóc vàng hoe
21. 턱수염 (n) teokssuyeom râu

>>> Xem Cùng học tiếng Hàn để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Các tin khác