Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng

Thời gian đăng: 12/11/2015 13:30
Đến Hàn Quốc mà không thưởng thức ẩm thực nơi đây thì quả thật là rất lãng phí. Ở đây, có những nhà hàng rất nổi tiếng về những món ăn truyền thống, và cả những món tây. Những từ vựng thông dụng trong nhà hàng dưới đây do Trung tâm Hàn ngữ SOFL tổng hợp có lẽ sẽ hữu ích cho bạn khi đi ăn ở Hàn Quốc và cải thiện khả năng tiếng Hàn của bạn nữa đấy.

                                       Đi ăn ở nhà hàng

1. Từ vựng về nhà hàng nói chung

레스토랑: nhà hàng
식당—– quán ăn
술집—– quán rượu , quầy ba
매뉴—– thực đơn
영수증 —– hóa đơn

2. Từ vựng các hoạt động trong nhà hàng
                                            Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà hàng
식당에가다—– đi nhà hàng
주문하다 —– Gọi món
요리하다 —– Nấu ăn
차려주다 —– Phục vụ
지불하다—– trả tiền
계산하다 —– thanh toán
상을차리다 —– Dọn dẹp bàn ăn

3. Từ vựng các món ăn trong nhà hàng

음식—– món ăn
전통음식—– món ăn truyền thống
양식—– món tây , món âu
한식—– món ăn Hàn Quốc
아침식사—– cơm sáng
점심식사—– cơm trưa
저녁식사—– cơm tối
전채:—– món khai vị
주식—– món ăn chính
후식 —– món tráng miệng
김밥:—– cơm cuộn rong biển
 불고기:—– thịt nướng
된장찌개:—– món canh tương đậu

4. Từ vựng nhân viên trong nhà hàng

요리사—– đầu bếp
주방장—– bếp trưởng
출납원: —– thu ngân
직원: —– phục vụ
바텐더는:—– nhân viên pha chế

5. Từ vựng đồ uống
                                        Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

맥주:—– bia
콜라:—– nước ngọt
광천수: —–nước khoáng
술:—– rượu
포도주:—– rượu vang
우유:—– sữa
칵테일:—– cốc tai
커피: —– cà phê
냉차: —– trà đá
차: —– trà
코코아: —– cacao
반주: —– khai vị
레몬수:—– nước chanh
오렌지 주스: —– cam vắt
과일주스:—– nước ép trái cây

Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong nhà hàng vô cùng dễ nhớ dưới đấy chắc chắn sẽ giúp cho việc học tiếng Hàn của bạn trở lên thú vị hơn rất nhiều đấy. Nếu có cơ hội đến Hàn Quốc, đừng ngại đi ăn và hãy nhớ khai thác kho từ vựng này nha. 

Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc bạn học tốt!





 
Các tin khác