Thời gian đăng: 30/03/2016 21:32
Học từ vựng theo chủ đề là một cách học rất phổ biến và hữu ích, rất nhiều người đã áp dụng và nhanh chóng làm chủ được rất nhiều từ vựng tiếng Hàn. Các bạn thấy phương pháp học hiện tại của mình chưa hiệu quả thì hãy tìm hiểu và thử áp dụng phương pháp này xem sao nhé.
Động vật là một chủ đề được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống của chúng ta, vậy các bạn đã biết gọi tên chúng bằng tiếng Hàn chưa nào? Nếu chưa thì hãy cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL lấy sách vở ra và học thuộc chúng ngay nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và ngày càng thêm yêu tiếng Hàn nhé.
>>> Xem Kinh nghiệm học tiếng Hàn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.
Chúc các bạn học tập tốt và ngày càng thêm yêu tiếng Hàn nhé.
1. 동물 | động vật | 22. 표범 | con báo |
2. 소 | con bò | 23. 치타 | con báo đốm |
3. 개 | con chó | 24. 여우 | con cáo |
4. 강아지 | con chó con | 25. 늑대 | con chó sói |
5. 쥐 | con chuột | 26. 양 | con cừu |
6. 캥거루 | con chuột túi | 27. 염소 | con dê |
7. 두러지 | con chuột trũi | 28. 박쥐 | con dơi |
8. 곰 | con gấu | 29. 하마 | con hà mã |
9. 너구리 | con gấu trúc Mỹ | 30. 물개 | con hải cẩu |
10. 호랑이 | con hổ | 31. 노루 | con hoẵng |
11. 사슴 | con hươu | 32. 기린 | con hươu cao cổ |
12. 원숭이 | con khỉ | 33. 공룡 | con khủng long |
13. 고릴라 | con khỉ đột | 34. 낙타 | con lạc đà |
14. 돼지 | con lợn (heo) | 35. 영양 | con linh dương |
15. 멧돼지 | con lợn lòi (lợn rừng) | 36. 당나귀 | con lừa |
16. 고양이 | con mèo | 37. 물소새끼 | con nghé |
17. 말 | con ngựa | 38. 용 | con rồng |
18. 얼룩말 | con ngựa vằn | 39. 다람쥐 | con sóc |
19. 사자 | con sư tử | 40. 코뿔소 | con tê giác |
20. 토끼 | con thỏ | 41. 물소 | con trâu |
21. 코끼리 | con voi | 42. 캥고루 | thú có túi |
>>> Xem Kinh nghiệm học tiếng Hàn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288