Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

Thời gian đăng: 15/06/2016 14:49
Thời tiết là những nhân tố khách quan có tác động rất lớn trong cuộc sống của chúng ta, trời nắng nóng, lạnh giá hay mưa, tuyết... đều có ảnh hưởng đến các hoạt động của con người.
 
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
 
Vậy các bạn đã thuộc được các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thời tiết chưa, nếu chưa thì hãy nhanh chóng chuẩn bị sách bút và cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL bổ sung thêm vào quỹ từ vựng của mình một chủ đề thiết yếu được sử dụng hàng ngày thôi nào.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

 
1. 하늘 bầu trời 19. 홍수 lũ lụt
2. 하늘이 맑다 trời trong xanh 20. 태풍 bão
3. 구름 mây 21. 폭설 bão tuyết
4. 안개 sương mù 22. 습기 độ ẩm
5. 구름이 끼다 mây giăng 23. 장마철 mùa mưa dầm
6. 안개가 끼다 sương mù giăng 24. 우기 mùa mưa
7. 바람이 불다 gió thổi 25. 건기 mùa nắng
8. 비가 오다 mưa 26. 봄 mùa xuân
9. 소나기 mưa rào 27. 여 름 mùa hè
10. 따뜻하다 ấm áp 28. 가을 mùa thu
11. 덥다 nóng 29. 겨울 mùa đông
12. 춥다 lạnh 30. 날씨가 맑다 thời tiết trong lành
13. 시원하다 dễ chịu 31. 온화한 기후 khí hậu ôn hòa
14. 서늘하다 mát mẻ 32. 최저 기온 nhiệt độ thấp nhất
15. 싸락눈 mưa đá 33. 최고 기온 nhiệt độ cao nhất
16. 서리 băng giá 34. 날씨 thời tiết
17. 천동 sấm 35. 날씨가 나쁘다 thời tiết xấu
18. 번개 sét 36. 기후 khí hậu
Các tin khác