Đang thực hiện

Tại sao nên học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề

Thời gian đăng: 24/12/2018 09:30

Tại sao nên học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề? Học theo phương pháp này có những lợi ích nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây của Hàn Ngữ SOFL để biết câu trả lời.

giao tiep tieng han
Làm sao để giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả?

1. Tại sao nên học giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề?

Nếu bạn nghĩ học giao tiếp chỉ là học những câu đơn giản và nói được là đã thành công thì xin chia buồn với bạn đây là một suy nghĩ sai lầm và thiển cận. Đúng là phải học từ những câu đơn giản trước rồi mới học câu phức tạp sau nhưng liệu chỉ thuộc 10 - 15 mẫu câu sơ cấp đơn giản thì bạn có thể tự tin nói chuyện với người bản xứ không?

Một cuộc nói chuyện không thể bắt đầu bằng câu chào và chẳng biết nói gì sau đó là chào tạm biệt nhau được, đúng không? Chính vì vậy, muốn giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả, bạn nên học những mẫu câu giao tiếp theo từng chủ đề riêng biệt để có thể trau dồi thêm vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cho mình.

Hãy học các mẫu giao tiếp theo chủ đề như giới thiệu bản thân (tên, tuổi, quê quán), trong lớp học (học sinh, giáo viên, người hiệu trưởng thường nói mẫu câu nào), bến xe bus (hỏi đường, hỏi số xe, thời gian, hướng đi), trong bệnh viện (trình bày tình trạng sức khỏe, hỏi lịch điều trị)...

Học theo từng chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng thực hành được và tránh tình trạng sử dụng nhầm lẫn các mẫu câu, làm ảnh hưởng đến cuộc trò chuyện.

Nhung cau giao tiep tieng han theo chu de
Chúng ta hẹn hò nhé? trong tiếng Hàn nói ra sao?

2. Những mẫu câu giao tiếp theo chủ đề

Chủ đề tình yêu:

Bạn có bạn gái/bạn trai chưa?

여자친구/남자챤구 있어요?

Tôi còn độc thân

나는 미혼입니다

Tôi đã có bạn gái/bạn trai

나는 여자친구/남자친구 있어요

Bạn đã kết hôn chưa?

결혼 하셨어요?

Tôi đã kết hôn

저는 결혼 했어요

Em có muốn đi dạo cùng tôi không?

저와 산책하러 가실래요?

Em có muốn đi xem phim cùng tôi không?

저와 같이 영화 볼래요?

 

Em sẽ đi chơi cùng với anh chứ?

나랑 데이트 할래요?

Chúng ta hẹn hò nhé?

우리 사귀 할래요

Em sẽ lấy anh chứ?

나랑 결혼 할래요?

 

Chủ đề nhà hàng:

메뉴 주세요.

Cho tôi xin thực đơn.

메뉴판 보여 주세요.

Cho tôi xem menu với ạ.

뭐가 맛있어요?

Có món gì ngon ở đây nhỉ?

___ 있어요?

Có ... không?

이거 주세요.

Cho tôi món này với.

김치 주세요!

Hãy cho tôi kim chi nhé!

김치 더 주세요.

Cho tôi xin thêm kim chi với.

뭍 주세요.

Cho tôi một cốc nước lọc.

안맵게 해주세요.

Đừng làm cay quá nhé.

짜지 않게 해주세요.

Đừng làm mặn cho tôi nhé.

삼겹살 (일인분/이인분/삼인분) 주세요.

Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ với ạ.

맛있어요!

Ngon quá!

배달되요?

Chỗ bạn có giao hàng không?

포장해 주세요

Gói về cho tôi với.

화장실 어디 있어요?

Nhà vệ sinh ở đâu thế

계산해 주세요.얼마예요?

Cho tôi thanh toán tiền. Hết bao nhiêu thế?

제가 낼게요.

Để tôi thanh toán.

카드로 계산할 수 있어요?

Thanh toán bằng thẻ ngân hàng được không?

술 한잔 하지요?

Làm một chén rượu nhé?

아무거나 괜찮습니다.

Món nào cũng được ạ.

입맛에 안 맞아요

Không hợp khẩu vị cho lắm.

 

Chủ đề món ăn:

잘먹겠습니다.
Tôi sẽ ăn một cách ngon miệng.
잘 먹었습니다 .
Tôi ăn no rồi ạ.
손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
Rửa tay rồi đi ăn tối.
많이 먹어요!
Ăn nhiều vào nhé!
이반찬이좀짜요.
Món này hơi mặn.
밥한공기 더주세요.
Cho tôi thêm bát nữa.

누나가하신밥이제일맛었어요.
Chị nấu ăn là ngon nhất.
뭐 먹을래요?
Bạn muốn ăn món gì?
우리언제밥을먹어요?
Khi nào chúng ta đi ăn cơm?
저녁에뭘먹어요?
Bữa tối nay có những món gì?
저녁밥이다돼 가요.
Cơm tối sắp làm xong rồi .
긱사 시간이됐어요.
Đến giờ ăn cơm rồi.
저녁밥은준비됐어요.
Cơm tối đã chuẩn bị xong rồi.
저에게음식좀더주실래요?
Cho tôi thêm ít thức ăn được không?
이반찬을더드릴까요?
Có ăn thêm món này nữa không?

그고추장을주릴래요?
Cho tôi thêm ít tương ớt được không?
조심해. 이건 아주뜨거워.
Cẩn thận món này còn nóng lắm.
가서앉으세요.
Được rồi ngồi vào bàn ăn đi.
물을마십시오.
Mời bạn uống nước.
밥을 먹고서 차를 마셨어요.
Ăn cơm xong rồi thì uống trà.

 

Chủ đề giới thiệu tuổi:

Anh bao nhiêu tuổi?

몇 살입니까?

Có phiền nếu bạn cho tôi biết tuổi của bạn không?

나이를 말씀해 주시겠습니까?

Tôi hai mươi tuổi.

20 대입니다.

Tôi vừa qua tuổi hai mươi.

20 대 초반입니다.

Tôi gần ba mươi tuổi rồi.

20 대 후반입니다.

Tôi đã ngoài sáu mươi.

60 이 넘었습니다.

Tôi tròn ba mươi tuổi hôm tháng chín vừa qua.

지난 9월에 막 30살이 되었습니다.

Ông ấy đã gần tám mươi.

그는 팔십에 가깝습니다.

Cô ấy chỉ mới mười bảy tuổi.

그녀는 겨우 열 일곱 살입니다.

Tôi vừa bằng tuổi anh.

저는 당신과 동갑이에요.

Họ bằng tuổi nhau.

그들은 나이가 같아요.

Chồng tôi kém tôi 2 tuổi.

남편은 저보다 두 살 연하입니다.

Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi.

그는 저보다 세 살 위입니다.

Hãy đoán thử xem tôi bao nhiêu tuổi?

제가 몇 살인지 짐작해 보세요.

Anh trông trẻ hơn tuổi của mình.

당신은 나이와는 다르게 보여요.

Anh ấy trông già trước tuổi.

그는 나이보다 늙어 보이네요.

Hàn Ngữ SOFL chúc bạn giao tiếp tiếng Hàn ngày càng tiến bộ. Hãy nhớ học những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề để việc học đạt hiệu quả cao nhất.

 
Các tin khác