Đang thực hiện

Phương pháp học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán tự

Thời gian đăng: 04/02/2017 10:34

Ngoài việc học từ vựng tiếng Hàn quen thuộc, người học không thể bỏ qua những từ vựng gốc Hán tự chiếm khá nhiều trong hệ thống từ vựng. Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tham khảo những cách học từ vựng hiệu quả dưới đây nhé.

 

Phương pháp học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
Phương pháp học từ vựng tiếng hàn hiệu quả

Một trong những lợi thế của người Việt khi theo học tiếng Hàn là hệ thống từ vựng tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc Hán tự, cũng tương tự như các từ Hán Việt của chúng ta, và được gọi là Hán Hàn. Tuy nhiên, vì tiếng Hàn không phong phú như ngôn ngữ Việt mà một từ tiếng Hàn được người bản xứ sử dụng để đại diện cho rất nhiều từ gốc Hán. Chẳng hạn như từ 사전 có nghĩa là “Từ điển” nếu chúng ta chỉ học đến tiếng Hàn sơ cấp. Thế nhưng trên thực tế, nếu chúng ta đi chuyên sâu hơn nữa, 사전 còn có nghĩa là tư chiến, tư điền, tử chiến,... chưa kể đến từ đơn 사 có đến hơn 30 nghĩa khác nhau. Vậy làm sao để có thể nhận biết và học được những từ vựng Hán Hàn này? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tham khảo bài dưới đây nhé.

1. Dấu hiệu nhận biết từ vựng tiếng Hàn gốc Hán

-Các từ vựng tiếng Hàn gốc Hán thường có chức năng là danh từ (chỉ một khái niệm, đối tượng, ...)

-Kết hợp với đuôi 하다 để trở thành động từ, tính từ. Đối với những từ có đuôi 다 thì không phải là từ gốc Hán Hàn.

-Trong những từ Hán Hàn chỉ có những phụ âm cơ bản, không có phụ âm kép ( như ㄲ,ㄸ...). Bên cạnh đó những từ gốc Hán có thể không kết thúc bằng những nguyên âm như ㅡ (ư), ví dụ là 그, 므, 느 ...)

2. Học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán theo gốc từ

Trong tiếng Hàn đôi khi chúng ta sẽ gặp một số gốc từ Hán như 대 (đại), 애 (ái), 은 (ân), 고 (cao, cổ), 현 (hiện), ... Vì vậy, nếu các bạn muốn học nhanh và nhớ lâu, hãy học theo các gốc từ như trên thay vì học đơn lẻ và rời rạc.

3. Sử dụng từ điển tra từ vựng tiếng Hàn gốc Hán

Các bạn có thể từ điển online để tra các từ vựng tiếng Hàn gốc Hán hoặc tìm mua những cuốn từ điển chuyên dụng. Đối với việc học ngoại ngữ, từ điển là vật dụng thiết yếu bắt buộc phải có ngay cả đối với những phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp. Việc tra từ và trau dồi vốn từ thường xuyên sẽ giúp bạn nâng cao được năng lực sử dụng tiếng Hàn nhuần nhuyễn hơn, đặc biệt nếu tra được từ có gốc Hán, bạn có thể học được cách phát âm của nó và hiểu rõ cách sử dụng chúng nhanh chóng hơn.
 

Bí quyết học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Bí quyết học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

4. So sánh từ vựng tiếng Hàn gốc Hán và gốc Việt

  • Phụ âm ㄱ trong bảng chữ cái tiếng Hàn tương đương với các phụ âm c, k, kh, gi trong tiếng Việt

Ví dụ:

ㄱ ~ k - 기술 (技術) (ki-sul) : Kỹ thuật

ㄱ ~ c - 고급 (高級) (kô-kưp) : Cao cấp

ㄱ~ gi - 가정 (家庭) (ka-chong) : Gia đình

ㄱ ~ kh - 가능 (可能) (ka-nưng) : Khả năng

  • Phụ âm ㄴ tương đương với phát âm n, l trong tiếng Việt

Ví dụ:

ㄴ ~ ㅣ - 노화 (老化) (nô-hoa) : Lão hóa

ㄴ ~ n - 소녀 (少女) (sô-lyo) : Thiếu nữ

  • Phụ âm ㄷ tương đương với đ, t trong tiếng Việt

Ví dụ: ㄷ ~ t, đ - 도시 (Hán tự là 都市) (tô-si) : Đô thị

  • Phụ âm ㄹ tương đương với r, l trong tiếng Việt

Ví dụ: ㄹ ~ r, l - 독립 (獨立) (tôc-rip) : Độc lập

  • Phụ âm ㅁ tương đương với m, v, d

Ví dụ:

ㅁ ~ v - 만능 (萬能) (man-nưng) : Vạn năng

ㅁ ~ m - 부모 (父母) (pu-mô) : Phụ mẫu

ㅁ ~ d - 면적 (面積) (myon-choc) : Diện tích.

  • Phụ âm ㅂ tương đương với b, ph

Ví dụ:

ㅂ ~ ph - 법률 (法律) (pop-ryul) : Pháp luật.

ㅂ ~ b - 본능 (本能) (pôn-nưng) : Bản năng.

  • Phụ âm ㅅ tương đương với phát âm  x, s, t, th

Ví dụ:

ㅅ ~ s - 생일 (生日) (seng-il) : Sinh nhật

ㅅ ~ x - 사회 (社會) (sa-hôi) : Xã hội

ㅅ ~ th - 서기 (書記) (so-ki) : Thư ký

ㅅ ~ t - 사전 (辭典) (sa-chon) : Từ điển

  • Phụ âm ㅇ tương đương với ng, nh, l, n, v, d

Ví dụ:

ㅇ ~ nh - 인력 (人力) (in-ryol) : Nhân lực.

ㅇ ~ ng - 은행 (銀行) (ưn-heng) : Ngân hàng.

ㅇ ~ ㅣ - 연결 (連結) (yon-kyol) : Liên kết.

ㅇ ~ v - 운동 (運動) (ưn-tông) : Vận động.

ㅇ ~ n - 여자 (女子) (yo-cha) : Nữ tử (con gái)

ㅇ ~ d - 연출 (演出) (yon-tsul) : Diễn xuất.

  • Phụ âm ㅈ tương đương với ch, tr, t, đ

Ví dụ:

ㅈ ~ t - 존재 (存在) (chôn-che) : Tồn tại.

ㅈ ~ ch, tr - 전쟁 (戰爭) (chon-cheng) : Chiến tranh.

ㅈ ~ đ - 지도 (地圖) (chi-tô) : Địa đồ (bản đồ).

  • Phụ âm ㅊ tương đương với ch, tr

Ví dụ:

ㅊ ~ tr - 치료 (治療) (tsi-ryô) : Trị liệu.

ㅊ ~ ch - 침구 (鍼灸) (tsim-ku) : Châm cứu.

  • Phụ âm ㅋ tương đương với kh

Ví dụ: ㅋ ~ kh - 쾌감 (快感) : Khoái cảm.

  • Phụ âm ㅌ tương đương với th, đ

Ví dụ:

ㅌ ~ đ - 특별 (特別) (thưc-pyol) : Đặc biệt.

ㅌ ~ th - 타향 (他鄕) (tha-hyang) : Tha hương.

  • Phụ âm ㅍ tương đương với ph, b

Ví dụ:

ㅍ ~ b - 폭력 (暴力) (phôc-ryoc) : Bạo lực.

 

ㅍ ~ ph - 품격 (品格) (phum-kyoc) : Phẩm cách.

  • Phụ âm ㅎ tương đương với h, gi

Ví dụ:

ㅎ ~ gi - 해결 (解決) (he-kyol) : Giải quyết.

ㅎ ~ h - 화가 (畫家) (hoa-ka) : họa sĩ

Trên đây là một số cách giúp chúng ta học và nhận biết các từ vựng tiếng Hàn gốc Hán. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

 
Các tin khác