Thời gian đăng: 24/03/2016 12:48
Khi học tiếng Hàn, vì là bảng chữ cái của nó là chữ tượng hình, khác hoàn toàn với hệ chữ Latin của tiếng Việt nên sẽ có chút khó khăn cho việc học thuộc chúng.
Tuy nhiên, với việc phát âm tiếng Hàn thì bạn lại không hề cần phải lo lắng bởi đã có bảng phiên âm của tiếng Hàn sang tiếng Việt, dựa theo bảng này thì chúng ta có thể dễ dàng phát âm chuẩn tiếng Hàn đó.
Hãy cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL tìm hiểu và học thuộc bảng phiên âm này nhé, sẽ rất hữu ích cho quá trình học của bạn đó.
Bảng chữ cái tiếng Hàn có 21 nguyên âm và 19 phụ âm, phiên âm của những chữ này đều khá tương đồng với chữ tiếng Việt cách phát âm, rất thuận lợi cho chúng ta khi học đó.
Hãy theo dõi bảng phiên âm sau đây nhé.
>>> Xem Khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Tuy nhiên, với việc phát âm tiếng Hàn thì bạn lại không hề cần phải lo lắng bởi đã có bảng phiên âm của tiếng Hàn sang tiếng Việt, dựa theo bảng này thì chúng ta có thể dễ dàng phát âm chuẩn tiếng Hàn đó.
Hãy cùng Lớp học tiếng Hàn SOFL tìm hiểu và học thuộc bảng phiên âm này nhé, sẽ rất hữu ích cho quá trình học của bạn đó.
Bảng chữ cái tiếng Hàn có 21 nguyên âm và 19 phụ âm, phiên âm của những chữ này đều khá tương đồng với chữ tiếng Việt cách phát âm, rất thuận lợi cho chúng ta khi học đó.
Hãy theo dõi bảng phiên âm sau đây nhé.
Nguyên âm tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | Phụ âm tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt |
ㅏ | A | ㄱ | K(g) |
ㅑ | Ya | ㄴ | N |
ㅓ | O | ㄷ | T(d) |
ㅕ | Yo | ㄹ | R/L |
ㅗ | Ô | ㅁ | M |
ㅛ | Yô | ㅂ | B |
ㅜ | U | ㅅ | S |
ㅠ | Yu | ㅇ | Ng |
ㅡ | Ư | ㅈ | Ch |
ㅣ | I | ㅊ | Ch’ |
ㅐ | E | ㅋ | Kh |
ㅒ | Ê | ㅌ | Th |
ㅖ | Yê | ㅍ | Ph |
ㅘ | Wa | ㅎ | H |
ㅙ | Wê | ㄲ | Kk |
ㅚ | Wê | ㄸ | Tt |
ㅝ | Wo | ㅃ | Bb |
ㅞ | Wê | ㅆ | Ss |
ㅟ | Wi | ㅉ | Chch |
ㅢ | Ưi |
>>> Xem Khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288