Đang thực hiện

Những mẫu câu “cố lên” trong tiếng Hàn

Thời gian đăng: 02/01/2019 15:25

Người Hàn hay nói “Cố lên” - “화이팅” để động viên nhau khi khó khăn. Bạn có biết họ còn động viên nhau bằng những câu nói nào nữa không? Sau đây là những cách nói cố lên trong tiếng Hàn mà Hàn Ngữ SOFL gửi đến bạn.

co len trong tieng han
Cố lên trong tiếng Hàn 

1. 화이팅 - Cố lên

Phiên âm: hoa - i - ting

Đây là từ vay mượn, phiên âm của từ “Fighting” trong tiếng Anh, tức là cố gắng lên, hãy cố lên. Đây có lẽ là câu nói quen thuộc nhất mà bạn thường nghe người Hàn nói để động viên, khích lệ tinh thần nhau.

 

2. 힘내 - Mạnh mẽ lên!

Phiên âm: him - nê

“힘” tiếng Hàn nghĩa là “sức mạnh”, “nội lực”, người nói mong muốn đối phương có thêm nguồn sức mạnh để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.

Nhóm nhạc “quốc dân” SNSD 소녀시대 có một bài hát rất nổi tiếng tên là “힘내” - “Cố lên” với giai điệu sôi động và vui vẻ.

 

 

3. 넌 잘할 수 있어! - Bạn có thể làm được mà!

Phiên âm: non - chal - ral - su - it - so

Câu nói này là câu nói vô cùng ý nghĩa và quen thuộc khi bạn học tiếng Hàn giao tiếp. Nó dùng để động viên đối phương và giúp họ tự tin vào bản thân mình để vượt qua mọi khó khăn trước mắt. Người Hàn thường động viên nhau và sử dụng mẫu câu này khi người thân của họ chuẩn bị bước vào kỳ thi, bước vào thi đấu hay lên thuyết trình trước một hội nghị, cuộc họp...

 

Ngoài 3 mẫu câu trên, người Hàn còn một số mẫu câu cùng ý nghĩa động viên khác hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những mẫu câu dưới đây phần lớn sử dụng đuôi “야” là đuôi nói trống không, không dùng kính ngữ và thể hiện sự thân mật với đối phương. Chủ ngữ và vị ngữ trong một số câu được lược bỏ, bạn có thể thay đại từ xưng hô cho phù hợp với từng đối tượng và vai vế nhé!

1. Tiếc quá nhỉ - 안 됐네.

2. Cậu đừng có tự trách mình nữa - 네 탓이 아냐. 자책하지마세요.

3. Vui vẻ lên nào! - 기운 내세요!

4. Đừng từ bỏ hy vọng - 희망을 버리지마/희망을 포기하지 말아.

5. Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi - 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야.

6. Tôi hiểu tâm trạng của bạn - 네 마음 이해

7. Tôi biết là nó rất khó khăn (với bạn) - 그게 힘든 거 알아.

8. Đừng phiền muộn, lo lắng - 걱정마/걱정 (염려) 하지 마세요.

9. Tôi tin rằng nhất định bạn sẽ thắng - 꼭 이겨 내라고 믿어.

10. Điều đó thật khó khăn - 너에겐 좀 벅찬일이야.

11. Đó không phải là kết thúc - 이게 끝이 아니야.

12. Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn… - 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면…

13. Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi (sẽ suy nghĩ thấu đáo hơn) - 좀 진정하면 생각이 바뀔거야.

14. Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu… - 네가 얼마나 힘든지 알아.

15. Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy - 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요.

16. Lần sau bạn có thể làm tốt được - 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야.

17. Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận - 조심해서 하면 할 수 있어. 18. Hối tiếc thì thay đổi được cái gì? - 후회한들 뭔 소용이야?

19. Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi - 너라면 이 고난을 잘 이겨낼거야. 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요.

20. Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà - 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다.

Hàn Ngữ SOFL tin chắc rằng nếu bạn học những mẫu câu cố lên trong tiếng Hàn thường xuyên thì bạn sẽ sớm cải thiện được vốn từ ngữ và khả năng giao tiếp của mình. Hãy chú ý sử dụng chúng phù hợp trong từng tình huống nhé!
Các tin khác