Đang thực hiện

Một số từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất

Thời gian đăng: 13/10/2015 16:03
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn hay gặp nhất. Các bạn có thể note lại vào sổ hoặc giấy nhớ để có thể áp dụng nhanh nhất trong mọi ngữ cảnh. Ngoài ra việc học các từ vựng thông dụng này sẽ giúp các bạn trau dồi kỹ năng nghe, nói và viết đấy.

Để có thể nghe cách phát âm các bạn có thể truy cập vào trang web tiếng Hàn của người Hàn Quốc  http://krdic.naver.com hoặc thông qua http://translate.google.com/ nhé.

 Hãy cùng Trung tâm Hàn ngữ SOFT học một số từ vựng hay gặp nhất!!!

1) 것 | vật, việc, điều
2) 하다 | làm
3) 있다 | có
4) 수 | cách, phương-pháp
5) 나 | tôi (thân-mật 반말)
6) 없다 | không có
7) 않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
8) 사람 | người
9) 우리 | chúng tôi, chúng ta
10) 그 | anh ấy
11) 아니다 | không là
12) 보다 | thử
13) 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
14) 보다 | xem
15) 같다 | giống
16) 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì
17) 대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến)
18) 가다 | đi
19) 년 | 年 (niên) năm
20) 한 | một, đơn lẻ
21) 말 | lời nói
22) 일 | việc (công-việc)
23) 이 | này = this
24) 말하다 | nói
25) 위하다 | vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai

 
 
từ vựng thông dụng



Để hiểu rõ hơn về cách dùng các từ trên chúng ta cùng xem qua một số ví dụ sau đây nhé:

1 것 = vật, việc = a thing or an object
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất kì vật gì bạn thích = Take any thing you like

2 하다 | làm
내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?

3 있다 | có
이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy điều hòa (không khí) = This room has air conditioning.

4 수 | cách, phương-pháp

이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.

5 나 | tôi (thân-mật 반말)
Khi nói chuyện thân mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)

6 없다 | không có
그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn Quốc đâu. = He is not in Korea right now.

7 Động từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V

그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.

8 사람 | người
이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.

9 우리 | chúng tôi, chúng ta
우리 집 = nhà (của) chúng tôi = our home[house; place]

10 그 | anh ấy
그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan hệ bạn bè. = He and I are friends.


                                                                                                       
học từ vựng


11 아니다 = không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.

12 보다 = thử = to try
코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác

13 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.

14 보다 | xem
보라 = Xem này! = Look!

15 같다 | giống
이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.

16 주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
일을 주다 = cho ai một công việc = give sb a job

17 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront
그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.

18 가다 | đi

어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?

19 년 | 年 (niên) năm
1년에 한 번 = một năm một lần = once a year

20 한 | một, đơn lẻ
노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?

21 말 | lời nói
말을 배우다 = học nói = learn to speak

22 일 | việc (công việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do

23 이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book

24 말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again

25위하다 = vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai = To do for the sake of
그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành công của anh ấy. = Let’s drink to his success.

Chúc các bạn sẽ nhanh chóng thành thạo các từ vựng tiếng hàn mới học nhé
Các tin khác