Thời gian đăng: 20/04/2018 11:35
Hàn Quốc nổi tiếng bởi mỹ phẩm và gu thời trang chuẩn nhất Châu Á phải không nào. Nếu bạn đang học tiếng Hàn theo chủ đề, bạn có tò mò về mỹ phầm của Hàn Quốc sẽ như thế nào không ?. Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL đi khám phá đất nước kim chi xinh đẹp này nhé.
Chủ đề mỹ phẩm trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Chủ đề mỹ phẩm trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn theo chủ đề mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
메이크업= 화장하다 => trang điểm
눈썹연필: Chì chi lông mày
향수: Nước hoa
마스카라: Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra
립스틱: Son môi
아이섀도: Đánh mắt
얼굴을 붉히다: Đánh phấn má
필링젤: kem tẩy tế bào chết
클렌징 크림: kem tẩy trang
클렌징품: sữa rửa mặt
클렌징 오일: dầu tẩy trang
클런징 티슈: giấy ướt tẩy trang
선크림: kem chống nắng
로션 = 에멀전: kem dưỡng da lỏng
크림: kem dưỡng da đặc
미백크림: kem trắng da
주름 개션 크림: kem chống lão hóa
수분크림: kem dưỡng ẩm
아이크림: kem dưỡng vùng xung quanh mắt
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản khi mua mỹ phẩm
새로 나온 화장품이 있나요?: (saero naon hoajangpumi itnayo)?: Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?
.이거 비싸요? (I ko bi sa yô): Cái này đắt không?
덜 싼 것 있어요? (Tol san kot it so yô): Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요? (i ko ta rưn sek it so yô): Bạn còn màu nào khác không?
고맙습니다. / 감사합니다 (kam-sa-ham-ni-ta)Cảm ơn bạn.
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288