Thời gian đăng: 30/10/2015 17:35
Tiếng Hàn có hai hệ thống số, bao gồm số đếm Thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Tùy thuộc vào tình huống và văn cảnh cụ thể mà người nói có thể sử dụng linh hoạt hai loại số đếm này cho cách diễn đạt của mình. Trung tâm Hàn ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn hệ thống số trong tiếng Hàn và cách sử dụng đối với từng loại số đếm:
1. Số đếm Thuần Hàn
Số đếm Thuần Hàn là số nằm trong bảng chữ cái Hangul, do vua Sejong sáng tạo ra. Chúng ta chỉ có thể sử dụng số đếm Thuần Hàn trong ba trường hợp sau: nói về tuổi tác, nói về thời gian(giờ, giây) và đếm số lượng nhỏ.
0 영/공
1 하나(한) hana
2 둘(두) tul
3 셋(세) set
4 넷(네) net
5 다섯 taseot
6 여섯 yeoseot
7 일곱 il gop
8 여덟 yeo deol
9 아홉 Ahop
10 열 yeol
11 열하나(열한) yol-hana
12 열둘(둘두) yeol-tul
13 열셋(열세) yeol-set
14 열넷(열네) yeol-net
15 열다섯 yeol-taseot
16 열여섯 yeol-yeoseot
17 열일곱 yeol-ilkop
18 열여덟 yeol-yeodeol
19 열아홉 yeol-ahop
20 스물 seumul
30 서른 seoreun
40 마흔 maheun
50 쉰 shwin
60 예순 yesun
70 일흔 ireun
80 여든 yeodeun
90 아흔 aheun
100 백
200 이백
2. Số đếm Hán Hàn
Cũng nằm trong hệ thống bảng số của Hàn Quốc, đó là số đếm Hán Hàn. Số đếm này, giống như tên gọi của nó, có nguồn gốc từ Trung Quốc và sử dụng được trong nhiều tình huống hơn. Người ta sử dụng số đếm Hán Hàn đối với các trường hợp mà số đếm Thuần Hàn không thể diễn đạt được, cụ thể như: đếm số lượng rất khủng lên tới vài nghìn, nói về giá cả hàng hóa, số nhà, thời gian( phút), ngày/tháng/năm, số điện thoại.
0 영
1 일 il
2 이 ee
3 삼 sam
4 사 sa
5 오 o
6 육 yuk
7 칠 chil
8 팔 pal
9 구 ku
10 십 sip
11 십일 sip-il
12 십이 sip-ee
13 십삼 sip-sam
14 십사 sip-sa
15 십오 sip-o
16 십육 sim-yuk
17 십칠 sip-chil
18 십팔 sip-pal
19 십구 sip-ku
20 이십 ee-sip
30 삼십 sam-sip
40 사십 sa-sip
50 오십 o-sip
60 육십 yuk-sip
70 칠십 chil-sip
80 팔십 pal-sip
90 구십 ku-sip
100 백 baek
1000 천 ee-baek
10000 만 cheon
10,000 만 man
100,000 십만 sip-man
1,000,000 백만 baek-man
100,000,000 억 eok
Trên đây là bài viết giới thiệu tổng quan về hệ thống số trong tiếng Hàn, hy vọng có thể giúp ích cho bạn trong việc sử dụng hệ thống số trong mọi hoàn cảnh.
Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc bạn học tốt!

1. Số đếm Thuần Hàn
Số đếm Thuần Hàn là số nằm trong bảng chữ cái Hangul, do vua Sejong sáng tạo ra. Chúng ta chỉ có thể sử dụng số đếm Thuần Hàn trong ba trường hợp sau: nói về tuổi tác, nói về thời gian(giờ, giây) và đếm số lượng nhỏ.
0 영/공
1 하나(한) hana
2 둘(두) tul
3 셋(세) set
4 넷(네) net
5 다섯 taseot
6 여섯 yeoseot
7 일곱 il gop
8 여덟 yeo deol
9 아홉 Ahop
10 열 yeol
11 열하나(열한) yol-hana
12 열둘(둘두) yeol-tul
13 열셋(열세) yeol-set
14 열넷(열네) yeol-net
15 열다섯 yeol-taseot
16 열여섯 yeol-yeoseot
17 열일곱 yeol-ilkop
18 열여덟 yeol-yeodeol
19 열아홉 yeol-ahop
20 스물 seumul
30 서른 seoreun
40 마흔 maheun
50 쉰 shwin
60 예순 yesun
70 일흔 ireun
80 여든 yeodeun
90 아흔 aheun
100 백
200 이백
2. Số đếm Hán Hàn
Cũng nằm trong hệ thống bảng số của Hàn Quốc, đó là số đếm Hán Hàn. Số đếm này, giống như tên gọi của nó, có nguồn gốc từ Trung Quốc và sử dụng được trong nhiều tình huống hơn. Người ta sử dụng số đếm Hán Hàn đối với các trường hợp mà số đếm Thuần Hàn không thể diễn đạt được, cụ thể như: đếm số lượng rất khủng lên tới vài nghìn, nói về giá cả hàng hóa, số nhà, thời gian( phút), ngày/tháng/năm, số điện thoại.
0 영
1 일 il
2 이 ee
3 삼 sam
4 사 sa
5 오 o
6 육 yuk
7 칠 chil
8 팔 pal
9 구 ku
10 십 sip
11 십일 sip-il
12 십이 sip-ee
13 십삼 sip-sam
14 십사 sip-sa
15 십오 sip-o
16 십육 sim-yuk
17 십칠 sip-chil
18 십팔 sip-pal
19 십구 sip-ku
20 이십 ee-sip
30 삼십 sam-sip
40 사십 sa-sip
50 오십 o-sip
60 육십 yuk-sip
70 칠십 chil-sip
80 팔십 pal-sip
90 구십 ku-sip
100 백 baek
1000 천 ee-baek
10000 만 cheon
10,000 만 man
100,000 십만 sip-man
1,000,000 백만 baek-man
100,000,000 억 eok
Trên đây là bài viết giới thiệu tổng quan về hệ thống số trong tiếng Hàn, hy vọng có thể giúp ích cho bạn trong việc sử dụng hệ thống số trong mọi hoàn cảnh.
Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc bạn học tốt!
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288