Thời gian đăng: 19/03/2016 10:14
Nhu cầu ăn uống là một nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày, và việc đến các nhà hàng ăn uống đều diễn ra rất phổ biến dù là người Việt Nam hay Hàn Quốc.
Bạn có cơ hội đến Hàn Quốc và vào dùng bữa tại một nhà hàng nào đó thì hãy chuẩn bị trước cho mình một vài câu giao tiếp đơn giản cần thiết để thuận tiện cho việc gọi món hay giao tiếp với nhân viên nhé.
Sau đây Lớp học tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ với các bạn một số câu giao tiếp thường được sử dụng trong nhà hàng nhé, hãy học và có những trải nghiệm thú vị khi đến Hàn nha.
2. Từ Vựng tiếng Hàn :
>>> Xem Lớp học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình khóa học phù hợp nhé.
Sau đây Lớp học tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ với các bạn một số câu giao tiếp thường được sử dụng trong nhà hàng nhé, hãy học và có những trải nghiệm thú vị khi đến Hàn nha.
1. Đoạn hội thoại tiếng Hàn
Người phục vụ | Mình |
어서 오십시오. 몇 분이지요? [Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?] Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ? |
두 명이에요. [Du myeong-ieyo.] Hai. |
금연석을 원하십니까? [Geumyeonseogeul wonhasimnikka?] Ngài không hút thuốc ? |
네. [Ne.] Không. |
이쪽으로 앉으십시오. [Ijjogeuro anjeusipsiyo.] Vui lòng Theo lối này. |
|
메뉴 여기 있습니다. [Menyu yeogi isseumnida.] Đây là thực đơn của ngài. |
뭐가 맛있죠? [Mwoga masitjjyo?] Nhà hàng có món gì đặc biệt không? |
불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요. [Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.] Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa. |
그럼, 비빔밥을 주세요. [Geureom, bibimbabeul juseyo.] Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap. |
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.) [Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)] Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ? |
|
알겠습니다. [Algyesseumnida.] Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài.. |
그리고 포크 좀 주세요. [Geurigo pokeu jom juseyo.] Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa? |
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다. [Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.] Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh. |
녹차로 주세요. [Nokcharo juseyo.] Làm ơn cho trà xanh. |
2. Từ Vựng tiếng Hàn :
1. 몇 분 | myeotppun | Có bao nhiêu người? |
2. 금연석 | geumyeonseok | Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc. |
3. 앉다 | antta | Ngồi |
4. 메뉴 | menyu | Thực đơn |
5. 맛있다 | masitta | Ngon |
6. 불고기 | bulgogi | Món hàn quốc Bulgogi |
7. 갈비 | galbi | Xương sườn |
8. 외국분(외국인) | oegukbun(oegugin) | Người nước ngoài. |
9. 비빔밥 | bibimbap | Món hàn quốc Bibimbap |
10. 좋아하다 | joahada | Thích |
11. 그럼 | geureom | Khi đó |
12. 맵다 | maeptta | Gia vị |
13. 포크 | pokeu | Cái dĩa |
14. 후식 | husik | Món tráng miệng |
15. 커피 | keopi | Cà phê |
16. 녹차 | nokcha | Trà xanh |
>>> Xem Lớp học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình khóa học phù hợp nhé.
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288