Thời gian đăng: 02/02/2016 11:51
Nếu bạn đang ấp ủ dự định tham gia một khóa học tiếng Hàn nào đó hay sắp sửa cất cánh du học sang đất nước Hàn Quốc xinh đẹp thì hãy cùng theo chân SOFL bay tới xứ sở kim chi, đột nhập vào một tiết học để biết được những câu nói thông dụng nhất được sử dụng trong lớp học ở đây nhé.
Đến trường học đương nhiên là bạn cần phải mang theo sách rồi, khi bắt đầu học bạn sẽ được giáo viên đề nghị mở sách và rất nhiều những câu hỏi hay yêu cầu khác, vì thế hãy ghi nhớ câu dưới đây nhé!
1. 책 펴세요.
Chek-pyơ-sê-yô.
Mở sách ra.
2. 잘 들으세요.
Jal-dư-rư-sê-yô.
Chú ý lắng nghe nhé.
3. 따라 하세요.
Ttara- ha-sê-yô.
Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
4. 읽어 보세요.
ir-gơ- bô-sê-yô
Làm ơn đọc giúp.
5. 대답해 보세요.
De-dab-he-bô-sê-yô .
Trả lời câu hỏi.
6. 써 보세요.
Ssơ- bô-sê-yô.
Làm ơn viết nó ra.
7. 알겠어요?
Ar-gếs-sờ-yô?
Các em/Bạn có hiểu không?
8. 네, 알겠어요.
Ne, Ar-gếs-sờ-yô.
Vâng, em hiểu/tôi hiểu
9. [아뇨] 잘 모르겠는데요.
[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô.
Không, tôi không hiểu.
10. 질문 있어요?
Jil-mun- is-sờ-yô?
Bạn có câu hỏi nào nữa không?
11. 네, 있는데요.
Ne, is-nưn-dề-yô.
Vâng, tôi có câu hỏi.
12. 잊어버렸는데요.
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô.
Tôi quên mất rồi
13. 한국말로 하세요.
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô.
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn
14. 다시 한번 해 보세요.
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô
Thử lần nữa, cố lần nữa
15. 맞았어요.
Ma-chas-sờ-yô.
Đáp án đúng rồi.
16. 틀렸는데요.
Thư -ryơss-nưn-dề-yô.
Nó không đúng
17. 오늘은 이만 하겠어요.
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
Trên đây là những câu vô cùng quen thuộc khi tham gia vào một lớp học nào đó, hãy trang bị cho mình thật tốt và nằm lòng những câu tiếng Hàn này để việc học của bạn trở nên đơn giản và nhẹ nhàng hơn nhé!
Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc bạn học tốt!
Đến trường học đương nhiên là bạn cần phải mang theo sách rồi, khi bắt đầu học bạn sẽ được giáo viên đề nghị mở sách và rất nhiều những câu hỏi hay yêu cầu khác, vì thế hãy ghi nhớ câu dưới đây nhé!
1. 책 펴세요.
Chek-pyơ-sê-yô.
Mở sách ra.
2. 잘 들으세요.
Jal-dư-rư-sê-yô.
Chú ý lắng nghe nhé.
3. 따라 하세요.
Ttara- ha-sê-yô.
Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
4. 읽어 보세요.
ir-gơ- bô-sê-yô
Làm ơn đọc giúp.
5. 대답해 보세요.
De-dab-he-bô-sê-yô .
Trả lời câu hỏi.
6. 써 보세요.
Ssơ- bô-sê-yô.
Làm ơn viết nó ra.
7. 알겠어요?
Ar-gếs-sờ-yô?
Các em/Bạn có hiểu không?
8. 네, 알겠어요.
Ne, Ar-gếs-sờ-yô.
Vâng, em hiểu/tôi hiểu
9. [아뇨] 잘 모르겠는데요.
[A-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô.
Không, tôi không hiểu.
10. 질문 있어요?
Jil-mun- is-sờ-yô?
Bạn có câu hỏi nào nữa không?
11. 네, 있는데요.
Ne, is-nưn-dề-yô.
Vâng, tôi có câu hỏi.
12. 잊어버렸는데요.
I-jờ-bơ-ryơn-nưn-dề-yô.
Tôi quên mất rồi
13. 한국말로 하세요.
Han-guk-mar-rô- ha-sê-yô.
Làm ơn nói bằng tiếng Hàn
14. 다시 한번 해 보세요.
Da-si -han-bơn -he- bô-sêy-ô
Thử lần nữa, cố lần nữa
15. 맞았어요.
Ma-chas-sờ-yô.
Đáp án đúng rồi.
16. 틀렸는데요.
Thư -ryơss-nưn-dề-yô.
Nó không đúng
17. 오늘은 이만 하겠어요.
Ô-nư-rưn-i-man-ha-gếs-sờ-yô.
Hôm nay chúng ta dừng ở đây.
Trên đây là những câu vô cùng quen thuộc khi tham gia vào một lớp học nào đó, hãy trang bị cho mình thật tốt và nằm lòng những câu tiếng Hàn này để việc học của bạn trở nên đơn giản và nhẹ nhàng hơn nhé!
Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúc bạn học tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288