Thời gian đăng: 14/10/2015 16:07
Hôm nay, Trung tâm Hàn ngữ SOFL xin giới thiệu đến các bạn các thì và cách dùng thì trong tiếng Hàn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nắm được cách dùng thì cơ bản nhất, phục vụ cho việc học ngữ pháp và giao tiếp sau này.
Không như tiếng tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc chỉ có 4 thì: thì hiện tại, thì quá khứ, thì tương lai và thì hiện tại tiếp diễn. Sau đây trung tâm xin khái quát cách chia thì động từ trong tiếng Hàn.
1. Thì hiện tại trong tiếng Hàn: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2. Thì quá khứ trong tiếng Hàn: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3. Thì tương lai trong tiếng Hàn: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4. Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn:
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
먹다 먹고 있다 đang ăn
가다 가고 있다 đang đi
Chúc các bạn có một ngày học tập thật hiệu quả nhé!
Không như tiếng tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc chỉ có 4 thì: thì hiện tại, thì quá khứ, thì tương lai và thì hiện tại tiếp diễn. Sau đây trung tâm xin khái quát cách chia thì động từ trong tiếng Hàn.
1. Thì hiện tại trong tiếng Hàn: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2. Thì quá khứ trong tiếng Hàn: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3. Thì tương lai trong tiếng Hàn: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4. Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn:
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
먹다 먹고 있다 đang ăn
가다 가고 있다 đang đi
Chúc các bạn có một ngày học tập thật hiệu quả nhé!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288